Confidence - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɑːn.fə.dənts/
Hoa Kỳ[ˈkɑːn.fə.dənts]

Danh từ

[sửa]

confidence /ˈkɑːn.fə.dənts/

  1. Sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự. told in confidence — nói riêng
  2. Chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật. to exchange confidences — giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau to take somebody into one's confidence — thổ lộ chuyện riêng với ai
  3. Sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng.
    • to have confidence in somebody — tin ở ai
    • to gain somebody's confidence — được ai tin cậy, được ai tín nhiệm
    • to give one's confidence to somebody — tin cậy ai
    • to misplace one's confidence — tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin
    • to worm oneself into somebody's confidence — luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai.
  4. Sự tin chắc, sự quả quyết. to speak with confidence — nói quả quyết
  5. Sự liều, sự liều lĩnh. he speaks with too much confidence — nó nói liều

Thành ngữ

[sửa]
  • to strick confidence: Hết sức bí mật (chỉ biết riêng với nhau).
  • man of confidence: Người tâm phúc.

Tham khảo

[sửa]
  • "confidence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kɔ̃.fi.dɑ̃s/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
confidence/kɔ̃.fi.dɑ̃s/ confidences/kɔ̃.fi.dɑ̃s/

confidence gc /kɔ̃.fi.dɑ̃s/

  1. Sự trao gởi chuyện riêng; chuyện tâm sự.
  2. Điều bí mật. Être dans la confidence d’un complot — biết được bí mật của một âm mưu en confidence — bí mật

Tham khảo

[sửa]
  • "confidence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=confidence&oldid=2063644” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Confident Danh Từ Và Trạng Từ