Công Dân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- khi không Tiếng Việt là gì?
- chẳng bõ Tiếng Việt là gì?
- gấp ngặt Tiếng Việt là gì?
- hội thảo Tiếng Việt là gì?
- cổ điển Tiếng Việt là gì?
- tai hồng Tiếng Việt là gì?
- son Tiếng Việt là gì?
- xe hương Tiếng Việt là gì?
- tháo vát Tiếng Việt là gì?
- nặn óc Tiếng Việt là gì?
- Thiện Văn Tiếng Việt là gì?
- hùng vĩ Tiếng Việt là gì?
- trạm xá Tiếng Việt là gì?
- Cư Bao Tiếng Việt là gì?
- mộng tưởng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của công dân trong Tiếng Việt
công dân có nghĩa là: - d. Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước. Công dân có quyền bầu cử. Nghĩa vụ của công dân. Mất quyền công dân.
Đây là cách dùng công dân Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công dân là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ điển Tiếng Việt Công Dân Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Công Dân - Từ điển Việt
-
"công Dân" Là Gì? Nghĩa Của Từ Công Dân Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
-
Công Dân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Công Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Công Dân Là Gì ? So Sánh Quyền Con Người Và Quyền Công Dân
-
Công Dân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Công Dân Là Gì? Giải Thích Từ Ngữ Văn Bản Pháp Luật - Từ điển Số
-
Công Dân Là Gì, Nghĩa Của Từ Công Dân | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn Ngữ Học) - Wikipedia
-
[PDF] Theo Từ điển Tiếng Việt Của Viện Ngôn Ngữ Học Do Tác Giả Hoàng ...
-
Ý Nghĩa Của Civil Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
'quyền Công Dân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Mở - Tạp Chí Lý Luận Chính Trị