Công Dân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 公民.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kəwŋ˧˧ zən˧˧ | kəwŋ˧˥ jəŋ˧˥ | kəwŋ˧˧ jəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəwŋ˧˥ ɟən˧˥ | kəwŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧ | ||
Danh từ
[sửa]công dân
- Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước. Công dân có quyền bầu cử. Nghĩa vụ của công dân. Mất quyền công dân.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “công dân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Từ điển Tiếng Việt Công Dân Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Công Dân - Từ điển Việt
-
"công Dân" Là Gì? Nghĩa Của Từ Công Dân Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
-
Từ Công Dân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Công Dân Là Gì ? So Sánh Quyền Con Người Và Quyền Công Dân
-
Công Dân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Công Dân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Công Dân Là Gì? Giải Thích Từ Ngữ Văn Bản Pháp Luật - Từ điển Số
-
Công Dân Là Gì, Nghĩa Của Từ Công Dân | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn Ngữ Học) - Wikipedia
-
[PDF] Theo Từ điển Tiếng Việt Của Viện Ngôn Ngữ Học Do Tác Giả Hoàng ...
-
Ý Nghĩa Của Civil Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
'quyền Công Dân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Mở - Tạp Chí Lý Luận Chính Trị