Công Nghệ 10 Bài 43: Bảo Quản Thịt, Trứng, Sữa Và Cá

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 10
Công nghệ 10 Bài 43: Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá (8) 466 lượt xem Share

Nhóm thịt, cá, trứng, sữa với thành phần dinh dưỡng chính là chất béo và chất đạm nên dễ có hiện tượng thối rữa, ôi thiu, gây hư hỏng sản phẩm. Vậy bảo quản như thế nào để hạn chế sự hư hại của sản phẩm ? Mời các em cùng nghiên cứu nội dung Bài 43: Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá dưới đây để tìm nắm rõ hơn về vấn đề này nhé!

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Bảo quản thịt

1.2. Một số PP bảo quản trứng

1.3. Bảo quản sơ bộ sữa tươi

1.4 Bảo quản cá

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

3.3. Trắc nghiệm Online

4. Kết luận

Công nghệ 10 Bài 43: Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Bảo quản thịt

a. Một số phương pháp bảo quản thịt

  • Bảo quản thịt bằng phương pháp làm lạnh và lạnh đông

  • Bảo quản thịt bằng phương pháp hun khói.

  • Bảo quản thịt bằng phương pháp đóng hộp.
  • Bảo quản thịt theo phương pháp truyền thống ( ướp muối, ủ chua, sấy khô…)

Bảo quản thịt bằng cách ướp muối

b. Phương pháp bảo quản lạnh

- Bảo quản lạnh là phương pháp bảo quản tốt nhất, duy trì được nhiều tính chất ban đầu của thịt. Kho lạnh để bảo quản thịt theo phương pháp công nghiệp có dung tích vài mét khối đến hàng trăm mét khối, nhiệt độ bảo quản từ 00C đến 40C

- Quy trình bảo quản lạnh:

  • Bước 1: Thịt gia súc, gia cầm sau khi giết mổ, làm sạch đưa vào phòng lạnh. Tuỳ theo kích thước con vật mà xé nhỏ hoặc để nguyên. Gia cầm để cả con và bao gói trước khi bảo quản.
  • Bước 2: Các súc thịt được treo trên các móc sắt hay đóng hòm và xếp thành từng khối.
  • Bước 3: Làm lạnh sản phẩm, thời gian làm lạnh phụ thuộc vào tính chất và khối lượng thịt.
  • Bước 4: Sau khi làm lạnh, sản phẩm đưa sang phòng bảo quản. Nhiệt độ trong phòng bảo quản từ 00C đến 20C, độ ẩm thấp hơn 85%.

Bảo quản thịt lợn 17 ngày, thịt bò 28 ngày, thịt bê 14 ngày, thịt gà 15 ngày.

c. Phương pháp ướp muối

- Ướp muối thịt để bảo quản là phương pháp cổ truyền được sử dụng rộng rãi trong nhân dân

- Quy trình ướp muối:

  • Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu hỗn hợp 94% NaCl, 5% đường
  • Bước 2: Chuẩn bị thịt. Cắt thịt thành miếng 1-2kg, sau khi bỏ hết xương
  • Bước 3: Xát hỗn hợp lên bề mặt miếng thịt
  • Bước 4: Xếp thịt đã ướp vào thùng gỗ, cứ mỗi lớp thịt rắc một lớp hỗn hợp
  • Bước 5: Bảo quản 7- 10 ngày. Trước khi dùng, lấy thịt để trên giá cho ráo nước

+ Muối NaCl có tác dụng sát khuẩn, tạo áp suất thẩm thấu cao, từ đó giảm độ ẩm sản phẩm, ức chế hoạt động enzim và vi sinh vật phân huỷ chất đạm.

+ Đường có tác dụng làm dịu vị mặn muối ăn, tạo điều kiện cho vi khuẩn lactic hoạt động, kìm hãm sự phát triển vi khuẩn gây thối thịt.

  • Ưu điểm: dễ thực hiện, hao hụt dinh dưỡng ít.
  • Hạn chế: thịt mặn, kém mềm mại, hương vị kém tươi.

1.2. Một số phương pháp bảo quản trứng

  • Bảo quản lạnh (có thể bảo quản được từ 180 ngày đến 220 ngày)
  • Bảo quản bằng nước vôi (từ 20 đến 30 ngày)
  • Bảo quản bằng tạo màng mỏng silicat hoặc parafin trên mặt trứng để bảo quản
  • Bảo quản bằng hỗn hợp khí CO2 và N2 hoặc hỗn hợp 2 khí.
  • Bảo quản bằng muối (muối khô, muối ớt,…)

1.3. Bảo quản sơ bộ sữa tươi

- Trong điều kiện bình thường, sữa mới vắt ra, vi sinh vật không thể phát triển vì trong sữa có kháng thể. Ở nhiệt độ 300C đến 370C, diệt khuẩn kháng thể tác dụng từ 2 đến 3 giờ.

- Do đó sữa được làm lạnh ở 100C khi vừa vắt như thế sẽ giữ được chất lượng sữa từ 7 – 10 giờ.

- Quá trình bảo quản sơ bộ sữa tươi gồm các bước cơ bản sau:

  • Thu nhận sữa → lọc sữa → làm lạnh nhanh (100C).

1.4 Bảo quản cá

a. Một số phương pháp bảo quản cá

  • Bảo quản lạnh (bằng nước đá;bằng khí lạnh;ướp đông;tráng băng).

  • Ướp muối.

  • Bảo quản bằng axit hữu cơ (axitlactic,axit xitric,axit axetic).
  • Bảo quản bằng chất chống oxi hóa.
  • Hun khói.
  • Đóng hộp…

b. Bảo quản lạnh

  • Là phương pháp đơn giản được áp dụng phổ biến cho nghề cá ở nước ta
  • Cá được bảo quản từ 7-10 ngày.

2. Bài tập minh họa

Bài 1: Bước thứ 3 trong quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi là:

A. Lọc sữa

B. Thu nhận sữa

C. Làm lạnh nhanh

D. Uống sữa

Hướng dẫn giải:

  • Đáp án: C. Làm lạnh nhanh
  • Giải thích:Bước thứ 3 trong quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi là: Làm lạnh nhanh.

Bài 2: Bước thứ 3 trong quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi là: Làm lạnh nhanh – SGK trang 133

A. Hun khói

B. Bảo quản bằng tạo màng mỏng silicat hoặc parafin.

C. Bảo quản bằng nước vôi

D. Tất cả các phương pháp trên

Hướng dẫn giải:

  • Đáp án: A. Hun khói.
  • Giải thích: Một số phương pháp bảo quản cá: Hun khói.

Bài 3: Nêu một số phương pháp bảo quản cá và quy trình tóm tắt bảo quản cá bằng phương pháp lạnh.

Hướng dẫn giải:

- Các phương pháp:

  • Bảo quản lạnh
  • Ướp muối
  • Bảo quản bằng axit hữu cơ
  • Bảo quản bằng chất chống oxi hóa
  • Hun khói
  • Đóng hộp

- Quy trình bảo quản cá bằng phương pháp lạnh

  • Xử lí nguyên liệu -> ướp đá -> bảo quản -> sử dụng

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Hãy cho biết một số phương pháp bảo quản thịt.

Câu 2: Nêu một số phương pháp bảo quản trứng.

Câu 3: Trình bày các phương pháp bảo quản thịt

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Phương pháp bảo quản thịt nào thường được sử dụng ?

A. phương pháp làm lạnh

B. phương pháp hun khói.

C. phương pháp đóng hộp.

D. Tất cả các phương pháp trên

Câu 2: Bước thứ 2 trong quy trình bảo quản lạnh là gì ?

A. Sắp xếp vào kho lạnh

B. Làm lạnh sản phẩm

C. Làm đông sản phẩm

D. Bảo quản trong kho lạnh

Câu 3: Bước thứ 3 trong quy trình ướp muối là gì ?

A. Cắt thịt thành miếng 1-2kg, sau khi bỏ hết xương

B. Xát hỗn hợp nguyên liệu lên bề mặt miếng thịt

C. Xếp thịt đã ướp vào thùng gỗ

D. Tất cả đều sai

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra khi đặt quả trứng hỏng vào một bát nước lạnh ?

A. Trứng nổi trên bề mặt nước.

B. Chìm xuống và nằm yên ở đáy.

C. Chìm xuống và lơ lửng dưới đáy

D. Nằm dưới đáy nhưng hơi bồng bềnh.

Câu 5: Một số phương pháp bảo quản trứng:

A. Bảo quản lạnh

B. Bảo quản bằng tạo màng mỏng silicat hoặc parafin.

C. Bảo quản bằng muối

D. Tất cả các phương pháp trên

3.3. Trắc nghiệm Online

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá Công nghệ 10 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

4. Kết luận

- Sau khi học xong bài này các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau:

  • Biết được một số phương pháp bảo quản thịt, trứng, sữa, cá.
  • Biết được một số phương pháp chế biến thịt, quy trình chế biến thịt hộp.
  • Biết được quy trình chế biến cá và cách làm ruốc cá tươi
  • Biết được một số phương pháp chế biến sữa và quy trình chế biến sữa bột
  • Tham khảo thêm

  • doc Công nghệ 10 Bài 40: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
  • doc Công nghệ 10 Bài 41: Bảo quản hạt, củ làm giống
  • doc Công nghệ 10 Bài 42: Bảo quản lương thực, thực phẩm
  • doc Công nghệ 10 Bài 44: Chế biến lương thực thực phẩm
  • doc Công nghệ 10 Bài 45: Thực hành: Chế biến xi rô từ quả
  • doc Công nghệ 10 Bài 46: Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản
  • doc Công nghệ 10 Bài 47: TH: Làm sữa chua hoặc sữa đậu nành bằng PP đơn giản
  • doc Công nghệ 10 Bài 48: Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản
(8) 466 lượt xem Share Ngày:19/08/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Công Nghệ 10 Bảo quản Nông Lâm Thủy sản Chế biến Nông Lâm Thủy sản Chương 3 Công Nghệ 10 Công Nghệ 10

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Bài học Công Nghệ 10

Phần 1: Nông, Lâm, Ngư nghiệp

  • 1 Bài 1: Bài mở đầu ( Giới thiệu N-L-NN)

Chương 1: Trồng trọt, Lâm nghiệp đại cương

  • 1 Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng
  • 2 Bài 3: Sản xuất giống cây trồng
  • 3 Bài 4: Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
  • 4 Bài 5: Thực hành: Xác định sức sống của hạt
  • 5 Bài 6: Ứng dụng CN nuôi cấy mô TB trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
  • 6 Bài 7: Một số tính chất của đất trồng
  • 7 Bài 8: Thực hành: Xác định độ chua của đất
  • 8 Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
  • 9 Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
  • 10 Bài 11: TH: Quan sát phẫu diện đất
  • 11 Bài 12: Đặc điểm, tính chất, KT sử dụng một số loại phân bón thông thường
  • 12 Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  • 13 Bài 14: Thực hành: Trồng cây trong dung dịch
  • 14 Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng
  • 15 Bài 16: Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa
  • 16 Bài 17: Phòng trừ tổng hợp bệnh dịch hại cây trồng
  • 17 Bài 18: TH: Pha chế dung dịch Boóc đô phòng trừ sâu hại
  • 18 Bài 19: Ảnh hưởng của thuốc hóa học BVTV đến quần thể sinh vật và MT
  • 19 Bài 20: Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm BVTV
  • 20 Bài 21: Ôn tập chương 1

Chương 2: Chăn nuôi thủy sản đại cương

  • 1 Bài 22: Quy luật sinh trưởng phát dục của vật nuôi
  • 2 Bài 23: Chọn giống vật nuôi
  • 3 Bài 24: Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi
  • 4 Bài 25: Các phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản
  • 5 Bài 26: Sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản
  • 6 Bài 27: Ứng dụng tế bào trong công tác giống
  • 7 Bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  • 8 Bài 29: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi
  • 9 Bài 30: Thực hành: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi
  • 10 Bài 31: Sản xuất thức ăn nuôi thủy sản
  • 11 Bài 32: Thực hành: Sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá
  • 12 Bài 33: Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi
  • 13 Bài 34: Tạo môi trường sống cho vật nuôi và thủy sản
  • 14 Bài 35: Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi
  • 15 Bài 36: TH: Quan sát triệu chứng, bệnh tích của gà bị bệnh Niu cát xơn và cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do virut
  • 16 Bài 37: Một số vắc xin và thuốc thường dùng để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi
  • 17 Bài 38: Ứng dụng CNSH trong sản xuất vắc xin và thuốc kháng sinh
  • 18 Bài 39: Ôn tập chương II

Chương 3: Bảo quản, chế biến Nông, Lâm, Thủy sản

  • 1 Bài 40: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
  • 2 Bài 41: Bảo quản hạt, củ làm giống
  • 3 Bài 42: Bảo quản lương thực, thực phẩm
  • 4 Bài 43: Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá
  • 5 Bài 44: Chế biến lương thực thực phẩm
  • 6 Bài 45: Thực hành: Chế biến xi rô từ quả
  • 7 Bài 46: Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản
  • 8 Bài 47: TH: Làm sữa chua hoặc sữa đậu nành bằng PP đơn giản
  • 9 Bài 48: Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản

Phần 2: Tạo lập doanh nghiệp

  • 1 Bài 49: Bài mở đầu (Tạo lập doanh nghiệp)

Chương 4: Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh

  • 1 Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • 2 Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
  • 3 Bài 52: Thực hành: Lựa chọn cơ hội kinh doanh

Chương 5: Tổ chức và quản lí doanh nghiệp

  • 1 Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh
  • 2 Bài 54: Thành lập doanh nghiệp
  • 3 Bài 55: Quản lí doanh nghiệp
  • 4 Bài 56: Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bài 43 Công Nghệ 10