Công Thức Tính Số Phân Tử Nước Và Số Liên Kết Peptit

Home Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Công thức Công thức tính số phân tử nước và số liên kết peptit Công thức tính số phân tử nước và số liên kết peptit

Sinh học

Công thức nuclêôtit đối với cả 2 mạch

Công thức nuclêôtit đối với mỗi mạch của gen

Công thức tính chiều dài của phân tử ADN(L)

Công thức tính khối lượng phân tử ADN(M)

Công thức tính số chu kì xoắn

Công thức tính tổng số nu của AND(N)

Công thức liên kết hóa trị (HT)

Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P được hình thành hoặc bị phá vỡ qua nhiều đợt tự nhân đôi.

Công thức tính số liên kết Hiđrô ( H )

Công thức tính số Nucleotit tự do cần dùng qua 1 lần tự nhân đôi( tự sao, tái sinh, tái bản)

Công thức tính số Nucleotit tự do cần dùng qua nhiều đợt tự nhân đôi(x đợt)

Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P được hình thành hoặc bị phá vỡ qua 1 đợt tự nhân đôi.

Công thức tính thời gian sao mã đối với mỗi lần sao mã.

Công thức tính thời gian tự nhân đôi( tự sao)

Công thức tính số ribonucleotit của ARN

Công thức tính khối lượng phân tử ARN

Công thức tính chiều dài và số liên kết hóa trị Đ- P của ARN

Công thức tính số liên kết hóa trị Đ- P

Côn thức tính số Ribonucleotit tự do cần dùng qua nhiều lần sao mã

Công thức tính số ribonucleotit tự do cần dùng qua 1 lần sao mã

Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P qua 1 lần sao mã

Công thức tính số liên kết Hiđrô ; hóa trị Đ- P qua nhiều lần sao mã.

Công thức tính số bộ ba mật mã - số axit amin

Công thức tính số liên kết peptit

Công thức tính số cách mã hóa của ARN và số cách sắp đặt a amin trong chối Polipeptit

Công thức tính số axit amin tự do cần dùng - giải mã thành một phân tử protein

Công thức tính số axit amin tự do cần dùng - giải mã thành nhiều phân tử protein

Công thức tính số phân tử nước và số liên kết peptit

Công thức tính số ARN vẫn chuyển( tARN)

Công thức tính sự dịch chuyển của Riboxom trên ARN thông tin

Công thức tính thời gian mỗi riboxom trượt qua hết mARN(kể từ lúc riboxom 1 bắt đầu trượt)

Công thức tính thời gian tổng hợp một phân tử protein( phân tử protein gồm 1 chuỗi polipeptit)

Công thức tính số a min tự do cần dùng đối với các riboxom còn tiếp xúc với mARN

Công thức : Công thức tính số phân tử nước và số liên kết peptit

   Trong quá trình giải mã khi chuỗi polipeptit đang hình thành thì cứ 2 axit amin kế tiếp nối nhau bằng liên kết peptit thì đồng thời giải phóng 1 phân tử nước, 3 axit amin nối nhau bằng 2 liên kết paptit, đồng thời giải phóng 2 phân tử nước...

    Vì vậy :  Số phân tử nước được giải phóng trong quá trình giải mã tạo 1 chuỗi polipeptit là

 Số phân tử \(H_2O\) giải phóng = \( \dfrac{rN}{3}-2\)

   Tổng số phân tử nước được giải phóng trong quá trình tổng hợp nhiều phân tử protein (mỗi phân tử protein là 1 chuỗi polipeptit ) .

\(\sum H_2O \ giải \ phóng = \ số \ phân \ tử \ protein \dfrac{rN}{3}-2\)

   Khi chuỗi polipeptit rời khỏi riboxom tham gia chức năng sinh học thì axit amin mở đầu tách ra 1 mối liên kết peptit với axit amin đó không còn số liên kết peptit thực sự tạo lập được là \(\dfrac{rN}{3}-3= \) số \(aa_p\)

  Vì vậy tổng số liên kết peptit thực sự hình thành trong các phân tử protein là :

\(\sum peptit = Tổng \ số \ phân \ tử \ protein. (\dfrac{rN}{3}-3)= Số P( \ số aa_p -1)\)

Tính số phân tử nước và số liên kết peptit

Sinh học

Tải app: Giải hóa 8,9,10,11,12( tìm kiếm phương trình, chất, điều chế, đề thi & kiểm tra,... )

app hóa học Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanh

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

Từ khóa » Công Thức Liên Kết Peptit