Công Thức Về Protein (tính Số Bộ Ba Mật Mã, Số Axit Amin, Số Liên Kết ...
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Công thức Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)
Việc nhớ chính xác một công thức Sinh học lớp 12 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit) đầy đủ, chi tiết. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn nắm vững kiến thức môn Sinh học để tự tin bước vào kì thi Tốt nghiệp THPT.
I . Tính số bộ ba mật mã, số axit amin
- Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc, 3 ribônu kế tiếp của mạch ARN thông tin (mARN) hợp thành 1 bộ ba mã sao. Vì số ribônu của mARN bằng với số nu của mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN
- Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc không mã hoá axit amin (aa). Các bộ ba còn lại co mã hoá aa
- Số bộ ba có mã hoá aa (aa chuỗi polipeptit) =
+ Ngoài mã kết thúc không mã hóa a amin , mã mở đầu tuy có mã hóa aa, nhưng aa này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc protein
Số aa của phân tử prôtêin (aa protein hoàn chỉnh)
II. Tính số liên kết peptit
- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử H2O tạo ra
- Hai aa nối nhau bằng 1 liên kết péptit , 3 a amin có 2 liên kết peptit … chuỗi polipeptit có m là aa thì số liên kết peptit là :
Số liên kết peptit = m -1
III. Tính số cách mã hóa ARN và số cách sắp xếp aa trong chuỗi polypeptit
Các loại aavà các bộ ba mã hoá: Có 20 loại a amin thường gặp trong các phân tử protein như sau :
1) Glixêrin: Gly 2) Alanin: Ala 3) Valin: Val 4) Lơxin: Leu
5) Izolơxin: Ile 6) Xerin: Ser 7) Treoni: Thr 8) Xistein: Cys
9) Metionin: Met 10) A. aspartic: Asp 11) Asparagin: Asn 12) A glutamic: Glu
13) Glutamin: Gln 14) Arginin: Arg 15) Lizin: Lys 16) Phenilalanin: Phe
17) Tirozin: Tyr 18) Histidin: His 19) Triptofan: Trp 20) Prôlin: Pro
Bảng bộ ba mật mã
Kí hiệu : * mã mở đầu ; ** mã kết thúc
Xem thêm các công thức Sinh học lớp 12 ôn thi Tốt nghiệp THPT hay khác:
- Công thức cơ chế tổng hợp Protein
- Tổng hợp Công thức Protein
- Công thức cơ chế di truyền và biến dị
- Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Công Thức Liên Kết Peptit
-
Công Thức Tính Số Liên Kết Peptit - CungHocVui
-
Công Thức Tính Số Phân Tử Nước Và Số Liên Kết Peptit - CungHocVui
-
Công Thức Tính Số Liên Kết Peptit
-
Công Thức Tính Số Phân Tử Nước Và Số Liên Kết Peptit
-
Tính Số Aa, Số Liên Kết Peptit Và Số Nu Biết L = 1500Å - Mai Trang
-
[CHUẨN NHẤT] Liên Kết Peptit Là Gì? - TopLoigiai
-
[Sinh 12] Số Liên Kết Peptit - HOCMAI Forum
-
Liên Kết Peptit – Wikipedia Tiếng Việt
-
Số Liên Kết Peptit Trong Hợp Chất Sau Là: H 2 N-CH 2 - Khóa Học
-
[LỜI GIẢI] Công Thức Phân Tử Của Peptit Mạch Hở Có 4 Liên Kết Peptit đư
-
Tính Số Liên Kết Peptit Biết Số Axitamin Của Môi Trường Là N/6
-
Liên Kết Peptit - Có Bao Nhiều Trong Một Tripeptit
-
Tính Chất Hoá Học, Công Thức Cấu Tạo Của Peptit Và Protein