Tính Số Liên Kết Peptit Biết Số Axitamin Của Môi Trường Là N/6
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Tính số liên kết peptit biết số axitamin của môi trường là N/6 - 1
Ai giúp em giải thích mấy công thức tính của phần dịch mã được không ạ?
tại sao lại trừ 2 tại sao lại trừ 3 tại sao lại trừ 1
số axitamin mt cung cấp:(N/6) - 1
số aa trong phân tử prooteein hoàn chỉnh: (N/6) -2
số liên kết peptit trong phaan tử prôtêin hoàn chỉnh: (N/6) - 3
Loga Sinh Học lớp 10 0 lượt thích 1671 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ nguyenphuongloana2Ta có N là số nu của phtu ADN . Phân tử mARN thì có số nu bằng 1 nửa ADN là N/2 . Mỗi bộ ba trên mARN sẽ tổng hợp 1aa nên số aa khi tổng hợp pro là N\(2*3)=N\6 . Nhưng bộ ba cuối cùng trên mARN là uAA hoặc uag hoặc uga ko mã hóa aa nên sô aa mt cần cc cho tổng hợp pro là (N\6)-1.sau khi mạch polipeptit đk tổng hợp xong thì aa mở đầu sẽ đk cắt bỏ để tạo thành ptu pro hoàn chỉnh nên số aa pro hoàn chỉnh là (N\6)-2. Ta có 2aa lk vs nhau bằng 1lk peptit nên số lk peptit trong 1ptu pro hoàn chỉnh là (N\6)-2-1=(N\6)-3
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Tính số Nu và số riboxom tham gia dịch mã biết L = 0,918 um và môi trường cung cấp 25200 Nu tự do
Hai gen A và B có tổng chiều dài 0.918 micromet. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen A tổng hợp có số aa nhiều hơn số aa của phân tử protein của hoàn chỉnh do gen B tổng hợp là 100aa. Khi hai gen nhân đôi môi trường nội bào cung cấp 28200 Nu tự do để hình thành các gen con.
a/ Tính số lần nhân đôi của hai gen
b/Phân tử mARN dc tổng hợp từ genA ra ngoài tế bào chất và dc một số riboxom đến để giải mã. Khi riboxom cuối cùng vừa tiếp xúc với mARN thì mt nội bào đã cung cấp 120aa. Tính số riboxom tham gia quá trình tổng hợp protein nói trên. Cho biết các riboxom trượt cách đều trên mARN và khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp là 81.6 Ao
Xác định trật tự các nu của đoạn mạch gen gốc biết ARN có cấu trúc -X-U-G-X-A-U-X-
cho đoạn mạch của ARN có cấu trúc như sau
ARN:-X-U-G-X-A-U-X-
a.xác định trật tự các nu của đoạn mạch gen gốc để tổng hợp nên đoạn ARN
b.giải thích mối quan hệ giữa gen và ARN
c.Cho 1 đoạn gen có 800 Nu hãy tính số Nu và chiều dài của phân tử ARN được tổng hợp từ đoạn gen
Tính %Nu, số Nu và số H biết tổng 2 loại Nu = 40% và A = 600 Nu
Bài1: một đoạn gen có tổng 2 loại Nu =40% tổng số Nu của gen và số Nu loại A=600.
a) tính tỉ lệ % mỗi loại Nu của gen
b) tính sồ lượng mỗi loại Nu của gen
c) số liên kết hidro của đoạn gen trên
Bài 2: phân tích thành phần hóa học của 1 phân tử ADN ,người ta có kết quả số Nu trên các mạch đơn như sau:
-trên mạch đơn 1 có :A1=2000, G1=3000
-trên mạch đơn 2 có :A2=1000, G2=4000
a) hãy xác định số Nu mỗi loại trên từng mạch va trong phân tử ADN
b) tính chiều dài của phân tử ADN theo đơn vị milimet
Tính C và số Nu biết T = 600 Nu chiếm 20% tổng số Nu và gen sao mã 2 lần
khi nghiên cứu một đoạn ADN của vi khuẩn Ecoli người ta có thấy số nu loại timin là 600 chiếm 20% tổng số nu
a.Gen có bao nhiêu chu kì xoắn?
b. Tính số nu mỗi loại do môi trường cung cấp khi gen trên tự sao 2 lần
Tính %Nu và L biết T - G = 1020 và T = 3G
Một phân tử ADN có hiệu số số lượng timin với một loại Nu khác là 1020 . Trong đó số lượng gấp 3 lần guanin
a, Tính thành phần phần trăm cac loai Nu
b,Tính chiều dài của phân tử ADN ra μm
Tính %Nu, số ribonu biết L = 0,306Å, G = 2/3X và A = 405
Một phân tử ARN có chiều dài 0,306 micromet, ARN này có G =2/3X và A = 405. Gen tổng hợp ARN này có tổng % hai loại Nu là 40%. a.Tính % và số lượng từng loại Nu của gen? b.Tính số riboNu mỗi loại của ARN? c.Tính số liên kết hoá trị Đ – P chứa trong gen và trong ARN?
Tính số Nu biết H = 3000, G = 2/3A, U = 90 và X = 40%
một gen có 3000 liên kết hidro và G=2/3A. Phân tử mARN do gen tổng hợp có U= 90, X=40%.
a/ Tính số Nu mỗi loại trên mARN và số Nu mỗi loại trên mỗi mạch của ADN
b/ Phân tử protein hoàn chỉnh do gen mã hóa có bao nhiêu liên kết peptit
s/ Nếu tb chứa gen trên NP 4 đợt. Tính số Nu mỗi loại mtcc
d Nếu xảy ra đột biến điểm làm số H giảm đi 1 liên kết. Tính số Nu mỗi loại gen bị đột biến
Kể một số enzim vi sinh vật được dùng phổ biến trong đời sống và trong công nghiệp
Hãy kể một số enzym vi sinh vật được dùng phổ biến trong đời sống và trong công nghiệp.?
Tính số Nu biết T/X = 2/3 và H = 3900
1 gen có tỉ lệ T/X = 2/3 số liên kết H2 = 3900gen đó bị đột biến. gen đb có CD ko đổi nhưng có số liên kết H2 3898 . xđ số nu mỗi loại của gen sau đb
Tính số ribonu và aa biết L = 5100Å
một mạch gen của sinh vật nhân sơ dài 5100 A\(^o\) có thê phiên mã tạo ra mARN có bao nhiêu ribônuclêôtit và mã hóa được bao nhiêu axit amin trong phân tử protein?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Công Thức Liên Kết Peptit
-
Công Thức Tính Số Liên Kết Peptit - CungHocVui
-
Công Thức Tính Số Phân Tử Nước Và Số Liên Kết Peptit - CungHocVui
-
Công Thức Tính Số Liên Kết Peptit
-
Công Thức Tính Số Phân Tử Nước Và Số Liên Kết Peptit
-
Tính Số Aa, Số Liên Kết Peptit Và Số Nu Biết L = 1500Å - Mai Trang
-
[CHUẨN NHẤT] Liên Kết Peptit Là Gì? - TopLoigiai
-
[Sinh 12] Số Liên Kết Peptit - HOCMAI Forum
-
Liên Kết Peptit – Wikipedia Tiếng Việt
-
Số Liên Kết Peptit Trong Hợp Chất Sau Là: H 2 N-CH 2 - Khóa Học
-
[LỜI GIẢI] Công Thức Phân Tử Của Peptit Mạch Hở Có 4 Liên Kết Peptit đư
-
Liên Kết Peptit - Có Bao Nhiều Trong Một Tripeptit
-
Tính Chất Hoá Học, Công Thức Cấu Tạo Của Peptit Và Protein
-
Công Thức Về Protein (tính Số Bộ Ba Mật Mã, Số Axit Amin, Số Liên Kết ...