Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số Hữu Tỉ - Đại Số 7 - Abcdonline

Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ – Đại số 7

1. Khái niệm

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng a/b với a, b ∈ Z; b ≠ 0.

Ví dụ: \displaystyle \frac{3}{4};

\displaystyle -\frac{5}{2}; \displaystyle \frac{7}{{-3}}
  • Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là \displaystyle \mathbb{Q}.
  • \displaystyle \frac{a}{b} là số hữu tỉ dương nếu a, b cùng dấu.
  • \displaystyle \frac{a}{b} là số hữu tỉ âm nếu a, b khác dấu.
  • Số 0 không phải là số hữu tỉ dương, không phải là số hữu tỉ âm.

– Có thể chia số hữu tỉ theo hai cách:

+ Cách 1: Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ví dụ: \displaystyle \frac{1}{3}=0,3333

Số thập phân hữu hạn. Ví dụ: \displaystyle \frac{1}{2}=0,5

+ Cách 2: Số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương và số 0.

2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Cộng, trừ số hữu tỉ

Nhân, chia số hữu tỉ

1. Quy tắc

Đưa về cùng mẫu rồi cộng, trừ tử số, giữ nguyên mẫu số.Nhân tử với tử, mẫu với mẫu.

Phép chia là phép nhân nghịch đảo.

Nghịch đảo của \displaystyle x\displaystyle \frac{1}{x}.

2. Tính chất

a) Tính chất giao hoán:

\displaystyle x+y=y+x

b) Tính chất kết hợp:

\displaystyle \left( {x+y} \right)+z=x+\left( {y+z} \right)

c) Tính chất cộng với số 0:

\displaystyle x+0=x

a) Tính chất giao hoán:

\displaystyle xy=\text{yx}

b) Tính chất kết hợp:

\displaystyle \left( {xy} \right)z=x\left( {yz} \right)

c) Nhân với số 1:

\displaystyle x.1=1.x=x

d) Tính chất phân phối:

\displaystyle x\left( {y+z} \right)=xy+xz

Đại số 7 - Tags: số hữu tỉ
  • Tìm 2 số x, y khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng – Toán lớp 7

  • Định nghĩa, tính chất, bài tập tỉ lệ thức – Đại số 7

  • Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch

  • Các dạng toán áp dụng Tỉ lệ thức – Toán lớp 7

  • 40 bài tập nâng cao Đại số 7

Từ khóa » Khái Niệm Cộng Trừ Số Hữu Tỉ