Cộng Trừ Số Hữu Tỉ - Tài Liệu Text - 123doc

Cộng trừ số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:16/08/2019

<b> Tiết 2</b>Ngày giảng: /08/2019

<b> CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TI</b><b>I/ MỤC TIÊU </b>

<b>1. Về kiến thức: HS biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế </b>trong tập hợp số hữu tỉ.

<b>2. Về kỹ năng: - Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.</b> - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x

<b>3. Về thái độ</b>

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;

- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác

- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và u thích mơn Tốn.

- Tích hợp giáo dục đạo đức:Ý thức, trách nhiệm, trung thực trong công việc

<i><b>4. Về tư duy</b></i>

- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởngcủa người khác;

- Phát triển trí tưởng tượng không gian;

- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;<b>5. Những năng lực cần hướng tới</b>

- Năng lực giải quyết vấn đề

- Năng lực tính tốn suy luận logic - Năng lực hợp tác.

- Năng lực tự học. <b>II/CHUẨN BỊ</b>- GV: Bảng phụ

- HS: SGK, ôn lại khái niệm số hữu tỉ; quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắcchuyển vế, quy tắc dấu ngoặc (Toán 6).

<b>III. PHƯƠNG PHÁP –KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>

-Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, phát hiện và giải quyết vấn đề- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi và giao nhiệm vụ, hỏi và trả lời<b>IV/ TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY-GIÁO DỤC</b>

<b>1. Ổn định lớp ( 1 phút)</b><b>2. Kiểm tra bài cũ :( 9 phút)</b>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của HS</b>

GV gọi 2 HS lên bảng HS lên bảng thực hiện

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số. HS2: Nêu quy tắc cộng, trừ phân số học ở lớp 6?

GV đưa bài tập: Tính

a, +

b, (-3) - ( )

- Muốn cộng hai phân số cùngmẫu ta cộng các tử, giữ

nguyên mẫu.

- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta đưa về hai phân số cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu.

a, + = + =

b, (-3) - ( ) = + = <b>3. Giảng bài mới</b>

<b>Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ</b>- Thời gian: 13 phút

- Mục tiêu: HS biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, vận dụng vào giải bài tập.- Hình thức tổ chức: dạy học theo cá nhân

- Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi và giao nhiệm vụ

<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung ghi bảng </b><i><b>Hđ1: Tìm hiểu cộng trừ hai số hữu tỉ</b></i>

? Nhắc lại quy tắc cộng trừ phân số -Tương tự như phép cộng, trừ hai phân số. Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta đưa chúng về hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số để thực hiện.

GV: Em hãy nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số?

GV: Nhắc lại và sau đó cho hai HS lên bảng thực hiện. HS cả lớp cùng làm và n.xét cách trình bày của bạn.

GV: Nhận xét, sửa chữa và lưu ý sai sót hay nhầm lẫn về dấu.

<b>?1 </b>

GV: Trước khi cộng ta phải làm gì?HD: Đổi 0,6 =

610<sub>; </sub>23 <sub> = </sub>23

; -0,4 =

410

GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.

<b>1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ</b>Với x =

<i>a</i>

<i>m</i> <sub>; y = </sub><i>b</i><i>m</i>

(a,b, m Z, m> 0). Ta có :

<b>x + y = </b>

<i>a</i><i>m</i><b><sub> + </sub></b>

<i>b</i><i>m</i><b><sub> =</sub></b>

<i>a b</i><i>m</i>

<b>x – y = </b>

<i>a</i><i>m</i> <b><sub> – </sub></b>

<i>b</i><i>m</i><b><sub> =</sub></b>

<i>a b</i>

<i>m</i>

Ví dụ: a)

7 4 49 12 49 12 37

3 7 21 21 21 21

    

    

b) (3)

-3 12 3 12 ( 3) 9

4 4 4 4 4

            a)

2 6 2 18 20 18 ( 20) 2 10,6

3 10 3 30 30 30 30 15

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Cho các nhóm cịn lại nhận xét cáchtrình bày và kết quả

<b>Giáo dục tính trung thực, tinh thần </b><b>trách nhiệm giúp em thẳng thắn nói </b><b>lên ý kiến của mình với tinh thần xây </b><b>dựng và hợp tác</b>

b)

1 1 4 10 12 22 11

( 0, 4)

3 3 10 30 30 30 15

 

    <sub></sub> <sub></sub>    

<b>?1 </b> Tính

a) 0,6 +

2 6 2 3 23 10 3 5 3

    

 <sub>=</sub>

=

3.3 2.5 9 10 9 10 15.3 3.5 15 15 15 15

   

    

b)  

1 <sub>0,4</sub> 1 4 1 2

3 3 10 3 5

   

    <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   =

1 2 1.5 2.3 5 6

3 5 3.5 5.3 15 155 ( 6) 11

15 15

   

  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  

   

 

 

<b>Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế</b>- Thời gian: 10 phút

- Mục tiêu: HS nắm được quy tắc chuyển vế và biết áp dụng để giải bài tập.- Hình thức tổ chức: Dạy học theo cá nhân

- Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời và giao nhiệm vụ

<b>Hoạt động của GV – HS</b> <b>Nội dung ghi bảng </b><i><b>H.động 2: Tìm hiểu q.tắc chuyển vế:</b></i>

GV: nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên Z?

GV: Tương tự, ta cũng có quy tắc chuyển vế đối với tập hợp số hửu tỉ Q.Lưu ý HS: Khi chuyển vế số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu các hạng tử đó.GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày.<b>?2 </b>

HS: Cả lớp cùng làm vào giấy nháp.GV: Cho HS lên bảng trình bày.

GV:cho HS nhận xét và bổ sung thêm.GV n.mạnh lợi ích của việc áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp trong việc tính g.trị của các tổng đại số.<i><b>-> GD ý thức trách nhiệm, trung </b></i><i><b>thực trong công việc</b></i>

<b>2. Quy tắc chuyển vế </b>Với mọi x, y, z  Q:

x + y = z  <sub> x = z – y</sub><b> ?2 Tìm x ,biết</b>

a)

1 22 3

2 13 2

4 3 16 6 6<i>x</i>

<i>x</i><i>x</i>

 

 

 

  

b)

2 3

7 4

3 2

4 7

21 8 29

28 28 2828

29<i>x</i><i>x</i><i>x</i><i>x</i>

 

  

 

   

<b>4.Củng cố: (10 phút)</b>

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Bài học hôm nay chúng ta đã học nội dung kiến thức nào ?

? Kiến thức trong bài vận dụng để giải bt nào?

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 8a,c SGK/10.? Em có nhận xét gì về hai phép tính ở phần a,c ?

? Để cộng, trừ nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào ?

GV : Trong q trình tính tổng đại số ta vẫn ápdụng quy tắc bỏ dấu ngoặc như trong tập hợp số nguyên.

GV : Yêu cầu HS làm bài tập 7 SGK

GV: Cho HS hoạt động nhóm bàn trong 3 phútbáo cáo kết quả.

GV: Như vậy một số hữu tỉ ta có thể viết dưới dạng tổng, hiệu hai số hữu tỉ khác nhau.

HS : Cộng, trừ số hữu tỉ

Quy tắc chuyển vế trong Q.HS : Trả lời

- Tính tốn- Tìm x

HS: Cộng, trừ nhiều số hữu tỉHS: Quy đồng, đưa về các phân sốcùng mẫu rồi cộng, trừ tử.

2 HS lên bảng làm<i><b>Bài 8 (SGK/10)</b></i>a,

c, = +

= + + =

HS : Đọc bài

HS : Hoạt động nhóm , nêu kết quả

<i><b>Bài 7 ( SGK/10)</b></i>a,

b,

<b>5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau : (2 phút)</b>- Làm bài tập: 6, 8b,d, 9, 10 ( SGK/11)

- Đọc trước bài “Nhân, chia số hữu tỉ” và trả lời câu hỏi:+ Kiến thức nào cần ôn để học tốt bài mới?

+ Kiến thức cơ bản trong bài cần nắm được là gì?+ Nêu những dạng bài tập cơ bản trong bài ?<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>

7047270187704270175703053257310772547254107705670207049702741161165 

5 1 716 8 16

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div><!--links-->

Từ khóa » Khái Niệm Cộng Trừ Số Hữu Tỉ