Congruent: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: congruent
Congruent means in agreement, harmony, or conformity with something else. It indicates that two or more elements are consistent, compatible, or in alignment with each other. In mathematics, congruence refers to the relation between geometric figures that have ...Đọc thêm
Nghĩa: phù hợp
Thích hợp là một tính từ mô tả một cái gì đó phù hợp hoặc phù hợp cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể. Khi điều gì đó được coi là phù hợp, điều đó có nghĩa là nó phù hợp hoặc đúng trong bối cảnh đó. Khái niệm về sự phù hợp mang tính chủ quan và có thể ... Đọc thêm
Nghe: congruent
congruent |ˈkɒŋɡrʊənt|Nghe: phù hợp
phù hợpCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh congruent
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- guTiếng Gujarati સુસંગત
- igTiếng Igbo dakọtara
- itTiếng Ý congruente
- lbTiếng Luxembourg kongruent
- mkTiếng Người mang đầu trượng складни
- neTiếng Nepal अनुकूल
- smTiếng Samoan tutusa
- swTiếng Swahili sanjari
- uzTiếng Uzbek mos keladigan
- xhTiếng Afrikaans iyahambelana
- yiTiếng Yiddish קאָנגרוענט
- zuTiếng Zulu okuhambisanayo
Cụm từ: congruent
Từ đồng nghĩa: congruent
adjective (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: phù hợp
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt watcher- 1gremlins
- 2quyền
- 3người xem
- 4gangliosidoses
- 5vexillationes
Ví dụ sử dụng: congruent | |
---|---|
Congruent conflations are the more ideal, and more sought-after, examples of the concept. | Hoa kết trái là những ví dụ lý tưởng hơn, và được tìm kiếm nhiều hơn về khái niệm này. |
Congruent with the self-objectification theory, people with body image disturbance frequently experience the body only as an object to be modified rather than as a subject to take care of. | Đồng tình với lý thuyết khách quan hóa bản thân, những người bị rối loạn hình ảnh cơ thể thường cảm nhận cơ thể chỉ như một đối tượng để sửa đổi chứ không phải là một đối tượng để chăm sóc. |
As in spherical and elliptical geometry, in hyperbolic geometry if two triangles are similar, they must be congruent. | Như trong hình học cầu và hình elip, trong hình học hypebol nếu hai tam giác đồng dạng thì chúng phải đồng dạng. |
Another important rhombic dodecahedron, the Bilinski dodecahedron, has twelve faces congruent to those of the rhombic triacontahedron, i.e. the diagonals are in the ratio of the golden ratio. | Một khối hình thoi quan trọng khác, khối mặt phẳng Bilinski, có mười hai mặt đồng dạng với các mặt của khối tam diện hình thoi, tức là các đường chéo nằm trong tỷ lệ vàng. |
At least one study evaluating teaching styles and learning styles, however, has found that congruent groups have no significant differences in achievement from incongruent groups. | Tuy nhiên, ít nhất một nghiên cứu đánh giá phong cách giảng dạy và phong cách học tập đã phát hiện ra rằng các nhóm đồng thuận không có sự khác biệt đáng kể về thành tích so với các nhóm không cân đối. |
A regular hexadecagon is a hexadecagon in which all angles are equal and all sides are congruent. | Hình lục giác đều là hình lục giác trong đó tất cả các góc đều bằng nhau và tất cả các cạnh đều đồng dư. |
Euclid's Proposition 27 states that if a transversal intersects two lines so that alternate interior angles are congruent, then the lines are parallel. | Định đề 27 của Euclid phát biểu rằng nếu một đường ngang cắt hai đường để các góc bên trong thay thế là đồng dư, thì các đường thẳng song song. |
To express the respect and fear of God which is congruent with the worship of Him, Orthodox stand while in worship as if they were in the presence of a king. | Để bày tỏ sự tôn trọng và kính sợ Đức Chúa Trời, đồng thời với việc thờ phượng Ngài, Chính thống giáo đứng trong khi thờ phượng như thể họ đang ở trước mặt một vị vua. |
The same type of transformation used in affine ciphers is used in linear congruential generators, a type of pseudorandom number generator. | Loại biến đổi tương tự được sử dụng trong mật mã affine được sử dụng trong bộ tạo đồng dư tuyến tính, một loại bộ tạo số giả ngẫu nhiên. |
As in spherical and elliptical geometry, in hyperbolic geometry if two triangles are similar, they must be congruent. | Như trong hình cầu và hình elip, trong hình học hypebol nếu hai tam giác đồng dạng thì chúng phải đồng dạng. |
Congruent with the evidence that shows Hitler was responsible for the order to kill Jews, there is also evidence that shows he was made aware of the process. | Đồng tình với các bằng chứng cho thấy Hitler phải chịu trách nhiệm về lệnh giết người Do Thái, cũng có bằng chứng cho thấy ông ta đã biết về quá trình này. |
Ln is congruent to 1 mod n if n is prime, but some composite values of n also have this property. | Ln đồng dư với 1 mod n nếu n là số nguyên tố, nhưng một số giá trị tổng hợp của n cũng có tính chất này. |
It's important your speech and your behaviour are congruent with their expectation of a fellow criminal. | Điều quan trọng là lời nói và hành vi của bạn phù hợp với kỳ vọng của họ về một tên tội phạm đồng nghiệp. |
If we had another triangle, if we had another triangle that looked like this, So maybe this is 9, this is 4 and the angle between them were congruent. | Nếu chúng ta có một tam giác khác, nếu chúng ta có một tam giác khác giống như thế này, Vậy có thể đây là 9, đây là 4 và góc giữa chúng là đồng dư. |
Two triangles are congruent when one fits exactly over the other. | Hai tam giác đồng dư khi một tam giác khớp hoàn toàn với tam giác kia. |
Những từ bắt đầu giống như: congruent
- congratulating - chúc mừng
- conglobe - tập đoàn
- congees - cháo
- congealing - đông lại
- congenita - tụ huyết
- congruent - phù hợp
- congressionally - quốc hội
- conglomeratic - tập đoàn
- congenerics - bẩm sinh
- congotronics - điện tử congo
Những câu hỏi thường gặp: congruent
Bản dịch của từ 'congruent' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'congruent' trong tiếng Việt là phù hợp.
Các từ đồng nghĩa của 'congruent' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'congruent' trong tiếng Anh có thể là: congruous.
Các từ đồng nghĩa của 'congruent' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'phù hợp' trong tiếng Việt có thể là: trở thành, cư xử, có vẻ như, tương ứng.
Cách phát âm chính xác từ 'congruent' trong tiếng Anh là gì?Từ 'congruent' được phát âm là ˈkɒŋɡrʊənt. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'congruent' là gì (định nghĩa)?Congruent means in agreement, harmony, or conformity with something else. It indicates that two or more elements are consistent, compatible, or in alignment with each other. In mathematics, congruence refers to the relation between geometric figures that have the same shape and size. Two shapes are ...
Từ 'congruent' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Congruent conflations are the more ideal, and more sought-after, examples of the concept.
- Congruent with the self-objectification theory, people with body image disturbance frequently experience the body only as an object to be modified rather than as a subject to take care of.
- As in spherical and elliptical geometry, in hyperbolic geometry if two triangles are similar, they must be congruent.
Từ khóa » Congruent Angles Nghĩa Là Gì
-
Congruent Angles Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Congruent Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tương đẳng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Congruent - Từ điển Anh - Việt
-
'congruent' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Congruent Angles - Definition, Theorem, Examples, Construction
-
Từ điển Anh Việt "congruent" - Là Gì?
-
What Is The Definition Of Congruent Triangles - YouTube
-
Congruent Là Gì - Từ Điển Toán Học
-
Angle - Wiktionary Tiếng Việt
-
Congruent Triangles - Geometry - CliffsNotes
-
Nghĩa Của Từ Congruent, Từ Congruent Là Gì? (từ điển Anh-Việt)