Tương đẳng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Trong toán học từ "tương đẳng" được dùng để chỉ
- Tính tương đẳng giữa hai hình học
- Quan hệ tương đẳng trong đại số trừu tượng là quan hệ tương đương trên và tương thích với một cấu trúc đại số
- Tương đẳng ma trận: quan hệ tương đương giữa hai ma trận
- Tương đẳng (đa tạp): trong lý thuyết của các đa tạp trơn, tương đẳng là tập các đường cong nguyên được định nghĩa bởi trường vectơ không triệt tiêu trên đa tạp
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Congruent Angles Nghĩa Là Gì
-
Congruent Angles Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Congruent Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Congruent - Từ điển Anh - Việt
-
'congruent' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Congruent Angles - Definition, Theorem, Examples, Construction
-
Từ điển Anh Việt "congruent" - Là Gì?
-
What Is The Definition Of Congruent Triangles - YouTube
-
Congruent Là Gì - Từ Điển Toán Học
-
Congruent: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Angle - Wiktionary Tiếng Việt
-
Congruent Triangles - Geometry - CliffsNotes
-
Nghĩa Của Từ Congruent, Từ Congruent Là Gì? (từ điển Anh-Việt)