Control Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt

Thông tin thuật ngữ control tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm control tiếng Anh control (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ control

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới
Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

control tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ control trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ control tiếng Anh nghĩa là gì.

control /kən'troul/* danh từ- quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy=to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng- sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái=to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa- sự kiềm chế, sự nén lại=to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai=to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh- sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai)=control experiment+ thí nghiệm kiểm tra- trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi)- đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...)- (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...)- hồn (do bà đồng gọi lên)!beyond (out of) control- không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được=the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn!to be under the control of somebody- bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi!to get (have, keep) under control- kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được!to go out of control- không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay)!to have complete control of something- nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì!to take control- nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy!thought control- sự hạn chế tự do tư tưởng* ngoại động từ- điều khiển, chỉ huy, làm chủ=to control the traffic+ điều khiển sự giao thông- kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại=to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ=to control one's anger+ nén giận- kiểm tra, kiểm soát, thử lại- điều chỉnh, qui định (giá hàng...)control- (Tech) điều khiển, kiểm soát; điều chỉnh, định hướng; điều khiển, kiểm soát (đ); điều chỉnh (đ); kiểm tra (đ)control- điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra- anticipatory c. điều chỉnh trước, kiểm tra ngăn ngừa- automatic(al) c. kiểm tra tự động, điều khiển tự động - automatic flow c. điều chỉnh lưu lượng tự động- automatic remote c. điều khiển tự động từ xa- closed-cycle c. điều chỉnh theo chu trình đóng - dash c. điều khiển bằng nút bấm- derivative . điều chỉnh theo đạo hàm- differential c. điều khiển vi phân- direct c. điều chỉnh trực tiếp- discontinuous c. điều khiển gián đoạn- distance c. điều khiển từ xa - dual c. điều khiển kép- emergency c. điều khiển dự trữ- feed c. điều khiển cấp liệu- feed-back c. [điều khiển, điều chỉnh] có liên hệ ngược- fine c. điều khiển chính xác- floating c. điều chỉnh phiếm định- frequency c. ổn định hoá tần số- gain c điều chỉnh độc lập- independent c. điều chỉnh độc lập- indirect c. điều chỉnh gián tiếp- industrial c. điều chỉnh công nghiệp- integral c. điều khiển tích phân- inventory c. quản lý chi tiêu, quản lý các quỹ luân chuyển- load c. điều chỉnh theo tải trọng- manual c. điều khiển bằng tay- master c. điều khiển chính- mechaincal c. điều khiển cơ giới- multicircuit c. sơ đồ điều khiển chu tuyến- multiple c. điều khiển phức tạp, điều khiển bội- multivariable c. điều khiển nhiều biến- non interacting c. điều chỉnh ôtônôm- numerical c. điều chỉnh số trị- open-loop c. điều chỉnh theo chu trình hở- optimization c. điều khiển tối ưu- peak-hold optimizing c. hệ thống điều chỉnh tối ưu theo vị trí- pneumatic c. điều khiển khí lực- process c. kiểm tra công nghiệp điều khiển quá trình công nghiệp- product c. kiểm tra sản phẩm- programme c. điều khiển có chương trình- proportional c. điều chỉnh tỷ lệ- pulse c. điều khiển xung- push-button c. điều khiển bằng nút bấm- quality c. (thống kê) kiểm tra phẩm chất- rate c. điều chỉnh theo vận tốc- ratio c. điều chỉnh các liên hệ- reaction c. điều chỉnh liên hệ ngược- remote c. điều khiển từ xa- retarded c. điều chỉnh chậm- self-acting c. điều chỉnh trực tiếp- sensitivity c. điều khiển độ nhạy- servo c. điều khiển secvô- sight c. kiểm tra bằng mắt- slide c. điều khiển nhịp nhàng, điều khiển dần dần- split-cycle c. điều khiển nhanh- satble c. điều chỉnh ổn định- statistical c. tk kiểm tra thống kê- step-by-step c. điều chỉnh từng bước- supervisory c. điều khiển từ xa- terminal c. điều chỉnh cuối cùng- time c. kiểm tra thời gian- time schedule c. [điều khiển, điều chỉnh] theo chương trình- time variable c. điều chỉnh theo thời gian, điều chỉnh có chương trình- two-position c. điều khiển hai vị trí- undamped c. điều chỉnh không ổn định, điều chỉnh tản mạn

Thuật ngữ liên quan tới control

  • dreams tiếng Anh là gì?
  • data formatting tiếng Anh là gì?
  • zeros tiếng Anh là gì?
  • disk icon tiếng Anh là gì?
  • cocotte tiếng Anh là gì?
  • deodorizers tiếng Anh là gì?
  • accented tiếng Anh là gì?
  • stotinki tiếng Anh là gì?
  • monodromy tiếng Anh là gì?
  • fervidor tiếng Anh là gì?
  • cutaneous tiếng Anh là gì?
  • data retrieval system tiếng Anh là gì?
  • lacunars tiếng Anh là gì?
  • fen-man tiếng Anh là gì?
  • disinfests tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của control trong tiếng Anh

control có nghĩa là: control /kən'troul/* danh từ- quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy=to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng- sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái=to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa- sự kiềm chế, sự nén lại=to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai=to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh- sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai)=control experiment+ thí nghiệm kiểm tra- trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi)- đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...)- (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...)- hồn (do bà đồng gọi lên)!beyond (out of) control- không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được=the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn!to be under the control of somebody- bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi!to get (have, keep) under control- kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được!to go out of control- không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay)!to have complete control of something- nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì!to take control- nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy!thought control- sự hạn chế tự do tư tưởng* ngoại động từ- điều khiển, chỉ huy, làm chủ=to control the traffic+ điều khiển sự giao thông- kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại=to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ=to control one's anger+ nén giận- kiểm tra, kiểm soát, thử lại- điều chỉnh, qui định (giá hàng...)control- (Tech) điều khiển, kiểm soát; điều chỉnh, định hướng; điều khiển, kiểm soát (đ); điều chỉnh (đ); kiểm tra (đ)control- điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra- anticipatory c. điều chỉnh trước, kiểm tra ngăn ngừa- automatic(al) c. kiểm tra tự động, điều khiển tự động - automatic flow c. điều chỉnh lưu lượng tự động- automatic remote c. điều khiển tự động từ xa- closed-cycle c. điều chỉnh theo chu trình đóng - dash c. điều khiển bằng nút bấm- derivative . điều chỉnh theo đạo hàm- differential c. điều khiển vi phân- direct c. điều chỉnh trực tiếp- discontinuous c. điều khiển gián đoạn- distance c. điều khiển từ xa - dual c. điều khiển kép- emergency c. điều khiển dự trữ- feed c. điều khiển cấp liệu- feed-back c. [điều khiển, điều chỉnh] có liên hệ ngược- fine c. điều khiển chính xác- floating c. điều chỉnh phiếm định- frequency c. ổn định hoá tần số- gain c điều chỉnh độc lập- independent c. điều chỉnh độc lập- indirect c. điều chỉnh gián tiếp- industrial c. điều chỉnh công nghiệp- integral c. điều khiển tích phân- inventory c. quản lý chi tiêu, quản lý các quỹ luân chuyển- load c. điều chỉnh theo tải trọng- manual c. điều khiển bằng tay- master c. điều khiển chính- mechaincal c. điều khiển cơ giới- multicircuit c. sơ đồ điều khiển chu tuyến- multiple c. điều khiển phức tạp, điều khiển bội- multivariable c. điều khiển nhiều biến- non interacting c. điều chỉnh ôtônôm- numerical c. điều chỉnh số trị- open-loop c. điều chỉnh theo chu trình hở- optimization c. điều khiển tối ưu- peak-hold optimizing c. hệ thống điều chỉnh tối ưu theo vị trí- pneumatic c. điều khiển khí lực- process c. kiểm tra công nghiệp điều khiển quá trình công nghiệp- product c. kiểm tra sản phẩm- programme c. điều khiển có chương trình- proportional c. điều chỉnh tỷ lệ- pulse c. điều khiển xung- push-button c. điều khiển bằng nút bấm- quality c. (thống kê) kiểm tra phẩm chất- rate c. điều chỉnh theo vận tốc- ratio c. điều chỉnh các liên hệ- reaction c. điều chỉnh liên hệ ngược- remote c. điều khiển từ xa- retarded c. điều chỉnh chậm- self-acting c. điều chỉnh trực tiếp- sensitivity c. điều khiển độ nhạy- servo c. điều khiển secvô- sight c. kiểm tra bằng mắt- slide c. điều khiển nhịp nhàng, điều khiển dần dần- split-cycle c. điều khiển nhanh- satble c. điều chỉnh ổn định- statistical c. tk kiểm tra thống kê- step-by-step c. điều chỉnh từng bước- supervisory c. điều khiển từ xa- terminal c. điều chỉnh cuối cùng- time c. kiểm tra thời gian- time schedule c. [điều khiển, điều chỉnh] theo chương trình- time variable c. điều chỉnh theo thời gian, điều chỉnh có chương trình- two-position c. điều khiển hai vị trí- undamped c. điều chỉnh không ổn định, điều chỉnh tản mạn

Đây là cách dùng control tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ control tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

control /kən'troul/* danh từ- quyền hành tiếng Anh là gì? quyền lực tiếng Anh là gì? quyền chỉ huy=to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng- sự điều khiển tiếng Anh là gì? sự lái tiếng Anh là gì? sự cầm lái=to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa- sự kiềm chế tiếng Anh là gì? sự nén lại=to keep someone under control+ kiềm chế ai tiếng Anh là gì? không thả lỏng ai=to keep one's temper under control+ nén giận tiếng Anh là gì? bình tĩnh- sự kiểm tra tiếng Anh là gì? sự kiểm soát tiếng Anh là gì? sự thử lại tiếng Anh là gì? tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai)=control experiment+ thí nghiệm kiểm tra- trạm kiểm tra (máy móc tiếng Anh là gì? ôtô tiếng Anh là gì? máy bay trên đường đi)- đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...)- (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...)- hồn (do bà đồng gọi lên)!beyond (out of) control- không điều khiển được tiếng Anh là gì? không chỉ huy được tiếng Anh là gì? không làm chủ được=the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ tiếng Anh là gì? tình hình hỗn loạn!to be under the control of somebody- bị ai điều khiển chỉ huy tiếng Anh là gì? bị ai xỏ mũi!to get (have tiếng Anh là gì? keep) under control- kiềm chế được tiếng Anh là gì? kìm lại được tiếng Anh là gì? làm chủ được!to go out of control- không điều khiển được nữa tiếng Anh là gì? không theo sự điều khiển (máy bay)!to have complete control of something- nắm chắc được cái gì tiếng Anh là gì? làm chủ được cái gì!to take control- nắm quyền điều khiển tiếng Anh là gì? nắm quyền chỉ huy!thought control- sự hạn chế tự do tư tưởng* ngoại động từ- điều khiển tiếng Anh là gì? chỉ huy tiếng Anh là gì? làm chủ=to control the traffic+ điều khiển sự giao thông- kiềm chế tiếng Anh là gì? cầm lại tiếng Anh là gì? kìm lại tiếng Anh là gì? nén lại tiếng Anh là gì? dằn lại=to control oneself+ tự kiềm chế tiếng Anh là gì? tự chủ=to control one's anger+ nén giận- kiểm tra tiếng Anh là gì? kiểm soát tiếng Anh là gì? thử lại- điều chỉnh tiếng Anh là gì? qui định (giá hàng...)control- (Tech) điều khiển tiếng Anh là gì? kiểm soát tiếng Anh là gì? điều chỉnh tiếng Anh là gì? định hướng tiếng Anh là gì? điều khiển tiếng Anh là gì? kiểm soát (đ) tiếng Anh là gì? điều chỉnh (đ) tiếng Anh là gì? kiểm tra (đ)control- điều khiển tiếng Anh là gì? điều chỉnh tiếng Anh là gì? kiểm tra- anticipatory c. điều chỉnh trước tiếng Anh là gì? kiểm tra ngăn ngừa- automatic(al) c. kiểm tra tự động tiếng Anh là gì? điều khiển tự động - automatic flow c. điều chỉnh lưu lượng tự động- automatic remote c. điều khiển tự động từ xa- closed-cycle c. điều chỉnh theo chu trình đóng - dash c. điều khiển bằng nút bấm- derivative . điều chỉnh theo đạo hàm- differential c. điều khiển vi phân- direct c. điều chỉnh trực tiếp- discontinuous c. điều khiển gián đoạn- distance c. điều khiển từ xa - dual c. điều khiển kép- emergency c. điều khiển dự trữ- feed c. điều khiển cấp liệu- feed-back c. [điều khiển tiếng Anh là gì? điều chỉnh] có liên hệ ngược- fine c. điều khiển chính xác- floating c. điều chỉnh phiếm định- frequency c. ổn định hoá tần số- gain c điều chỉnh độc lập- independent c. điều chỉnh độc lập- indirect c. điều chỉnh gián tiếp- industrial c. điều chỉnh công nghiệp- integral c. điều khiển tích phân- inventory c. quản lý chi tiêu tiếng Anh là gì? quản lý các quỹ luân chuyển- load c. điều chỉnh theo tải trọng- manual c. điều khiển bằng tay- master c. điều khiển chính- mechaincal c. điều khiển cơ giới- multicircuit c. sơ đồ điều khiển chu tuyến- multiple c. điều khiển phức tạp tiếng Anh là gì? điều khiển bội- multivariable c. điều khiển nhiều biến- non interacting c. điều chỉnh ôtônôm- numerical c. điều chỉnh số trị- open-loop c. điều chỉnh theo chu trình hở- optimization c. điều khiển tối ưu- peak-hold optimizing c. hệ thống điều chỉnh tối ưu theo vị trí- pneumatic c. điều khiển khí lực- process c. kiểm tra công nghiệp điều khiển quá trình công nghiệp- product c. kiểm tra sản phẩm- programme c. điều khiển có chương trình- proportional c. điều chỉnh tỷ lệ- pulse c. điều khiển xung- push-button c. điều khiển bằng nút bấm- quality c. (thống kê) kiểm tra phẩm chất- rate c. điều chỉnh theo vận tốc- ratio c. điều chỉnh các liên hệ- reaction c. điều chỉnh liên hệ ngược- remote c. điều khiển từ xa- retarded c. điều chỉnh chậm- self-acting c. điều chỉnh trực tiếp- sensitivity c. điều khiển độ nhạy- servo c. điều khiển secvô- sight c. kiểm tra bằng mắt- slide c. điều khiển nhịp nhàng tiếng Anh là gì? điều khiển dần dần- split-cycle c. điều khiển nhanh- satble c. điều chỉnh ổn định- statistical c. tk kiểm tra thống kê- step-by-step c. điều chỉnh từng bước- supervisory c. điều khiển từ xa- terminal c. điều chỉnh cuối cùng- time c. kiểm tra thời gian- time schedule c. [điều khiển tiếng Anh là gì? điều chỉnh] theo chương trình- time variable c. điều chỉnh theo thời gian tiếng Anh là gì? điều chỉnh có chương trình- two-position c. điều khiển hai vị trí- undamped c. điều chỉnh không ổn định tiếng Anh là gì? điều chỉnh tản mạn

Từ khóa » Từ điều Khiển Trong Tiếng Anh Là Gì