Van điện Từ Tiếng Anh Là Gì - Tổng Kho Valve
Có thể bạn quan tâm
Van điện từ tiếng anh là gì ? Chính là một trong nhiều băn khoăn được người tiêu dùng tìm hiểu và tìm kiếm khá nhiều. Van điện từ là một trong những dòng sản phẩm thông dụng nhất hiện nay, nó có thể được sử dụng ở rất nhiều nơi từ dân dụng cho tới công nghiệp. Và hãy cùng tổng kho vavle chúng tôi đi tìm câu giải đáp các bạn nhé:
- 1. Van điện từ tiếng anh là gì ?
- 2. Van điện từ các loại có tên tiếng anh là gì ?
- 3. Những thuận lợi khi biết van điện từ tiếng anh là gì?
- Thuận lợi hơn cho việc tra tài liệu
- Thuận lợi trong quá trình sử dụng và vận hành hơn
- Giám sát việc mua hàng van điện từ tốt hơn
- Học tập và nghiên cứu thêm
1. Van điện từ tiếng anh là gì ?
Có thể nói rằng thiết bị van điện từ là thiết bị van tự động thông dụng nhất mà bất kỳ bạn kỹ thuật nào làm việc trong môi trường có đường ống đều biết đến bởi nó sử dụng phương thức điều khiển bằng điện rất thông dụng, nguồn điện có ở bất kỳ nơi đâu phải không nào?
Trước tiên chúng ta cần hiểu qua về sản phẩm này. Van điện từ là thiết bị được lắp đặt trên đường ống có nhiệm vụ đóng hoặc mở cho lưu chất qua đường ống được điều khiển bằng dòng điện có thể điện áp là 24V, 110V, 220V và 380V. Nó hoạt động dựa trên cơ chế từ trường và lò xo phản hồi. Một lò xo nằm trong thân van ở giữa cuộn điện ( cuộn coild) luôn bị nén, từ đó sinh la ra lực nén lò xo giữ van luôn ở trạng thái đóng hoặc mở. Khi cấp điện cho van điện từ này thì từ trường sẽ sinh ra lực từ trường, lực này thắng lực của lò xo giúp van chuyển trạng thái đóng sang mở ( hoặc mở sang đóng ) từ đó giúp điều khiển van điện từ đóng mở theo yêu cầu.
Mặc dù là sản phẩm thông dụng nhưng không phải bất kỳ ai cũng biết van điện từ tên tiếng anh là gì ? Nếu bạn cũng chưa biết thì nó chính là:
Van điện từ có tên tiếng anh là : Solenoid valve |
Như vậy bạn đã biết van điện từ tiếng anh là gì rồi phải không nào ? Tuy nhiên sản phẩm van điện từ là rất nhiều loại, đây chỉ là tên tiếng anh chung của cả loại van điện từ thôi, nên có thể nó vẫn chưa đúng cho 1 số loại đặc thù. Vì thế chúng tôi cho rằng các bạn nên xem thêm mục dưới đây của chúng tôi.
2. Van điện từ các loại có tên tiếng anh là gì ?
Tên tiếng anh của van điện từ là Solenoid valve chỉ là tên chung mà thôi. Thực tế van điện từ có rất nhiều loại vì thế khi cần tham khảo chi tiết từng loại thì tất nhiên chúng ta cũng cần tên tiếng anh chi tiết từng loại phải không nào? Và Tổng kho valve chúng tôi đã tham khảo, sưu tầm và nghiên cứu giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo dưới đây:
Tên tiếng Việt | Tên tiếng anh |
Van điện từ 2 cửa | Two-Way Solenoid valve Valves |
Van điện từ trực tiếp 2 cửa | Diaphragm 2/2 Way Solenoid Valve |
Van điện từ 3 cửa | Three-Way Solenoid Valves |
Van điện từ hoạt động gián tiếp | Indirect Operated Solenoid Valves |
Van điện từ nhựa | Plastic Solenoid Valve |
Van điện từ cho nhiên liệu, dầu và khí đốt | Solenoid Valves for Fuel, Oil and Gas |
Van điện từ inox | Stainless steel Solenoid valve |
Van điện từ thường đóng | Normally closed Solenoid valve |
Van điện từ đồng | Bronze Solenoid valve |
Van điện từ dạng màng 2 cửa | 2/2 Way Direct Acting Valve |
Van điện từ xả tự động điện tử với bộ hẹn giờ | Electronic Auto Drain Valve with Timer |
Van điện từ thường mở | Normally open Solenoid valve |
Van điện từ áp lực cao | High Pressure Solenoid Valve |
Van điện từ vận hành bằng không khí | Air Operated Solenoid Valves |
Van điện từ thu nhỏ | Special Solenoid Valves |
Van điện từ hút bụi | Solenoid Valves for Dust-Collector Systems |
Van điện từ hoạt động trực tiếp | Direct Acting Solenoid Valve |
3. Những thuận lợi khi biết van điện từ tiếng anh là gì?
Rất có thể một số người thì việc biết tên tiếng anh của van điện từ không mang nhiều ý nghĩa, tuy nhiên với nhiều người thì nó lại trở nên khá quan trọng, giúp cho họ nhiều thuận lợi trong quá trình làm việc, vận hành, nghiên cứu và học tập:
Thuận lợi hơn cho việc tra tài liệu
Chúng tôi tin chắc rằng khi biết tên tiếng anh của van điện từ là Solednoid valve thì việc tìm kiếm tài liệu tham khảo sẽ tốt hơn rất nhiều. Nhất là bạn có thể tự mình tìm hiểu từ những nguồn nước ngoài có ngôn ngữ là tiếng anh.
Thuận lợi trong quá trình sử dụng và vận hành hơn
Có thể một số hãng van điện từ sẽ kèm theo hướng dẫn sử dụng bằng tiếng anh, và vì thế từ đây bạn có thể nắm sơ bộ về cách vận hành và sử dụng sản phẩm. Từ đó giúp cho sản phẩm có độ bền cao hơn, tiết kiệm chi phí đáng kể cho hệ thống của bạn
Giám sát việc mua hàng van điện từ tốt hơn
Chắc chắn rồi các bạn nhé, sẽ là vô cùng thuận lợi cho việc giám sát và mua hàng, kể cả các bạn không biết gì về kỹ thuật thì việc hiểu sơ bộ và chỉ đúng tên cũng mang đến thuận lợi khi tìm nhà cung cấp.
Học tập và nghiên cứu thêm
Với nhiều bạn kỹ thuật là niềm đam mê vô tận, thì việc biết rõ tên tiếng anh của van điện từ sẽ giúp ích thêm khá nhiều trong quá trình nghiên cứu và học tập, đặc biệt là sẽ mở rộng thêm kiến thức của các bạn.
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Từ điều Khiển Trong Tiếng Anh Là Gì
-
REMOTE CONTROL | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
ĐIỀU KHIỂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
điều Khiển - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
TỪ ĐIỀU KHIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Remote Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Control Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ : Remote | Vietnamese Translation
-
Điều Hoà Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì?
-
'điều Khiển Từ Xa' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"remote" Là Gì? Nghĩa Của Từ Remote Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Máy điều Hòa Nhiệt độ Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì ? Các Thuật Ngữ Về ...
-
Cái điều Khiển Tiếng Anh Là Gì
-
"Vi Xử Lý" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt