"Vi Xử Lý" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Học tiếng Anh thì không thể không biết nhiều từ vựng. Vậy các bạn đã thấy kho từ vựng của mình đã phong phú hay chưa, đã đủ để có thể giao tiếp với người bản địa hay chưa. Đôi khi trong tiếng Anh các bạn không cần biết những từ quá khác biệt mà thay vào đó các bạn hãy học và nắm bắt được hầu hết các từ thông dụng trong tiếng Anh thì cũng đã có thể sử dụng tiếng anh tốt. Ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức về một từ vựng mới, đó là: “vi xử lý” trong tiếng Anh là gì. Ngoài ra, chúng mình cũng sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức liên quan đến “ vi xử lý” trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi bài viết về “ vi xử lý” trong tiếng Anh nghĩa là gì của chúng mình nhé!
1. “ Vi xử lý” trong tiếng Anh là gì?
Có lẽ nếu các bạn là sinh viên của chuyên ngành công nghệ thông tin ( IT) thì không còn xa lạ gì với thuật ngữ “ vi xử lý” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không?
Tiếng Việt: Vi xử lý
Tiếng Anh: Microprocessor.
Phiên âm:
UK /ˌmaɪ.krəʊˈprəʊ.ses.ər/ US /ˌmaɪ.kroʊˈprɑː.ses.ɚ/
( Hình ảnh thực tế về “ vi xử lý” của thiết bị điện tử)
“Microprocessor” được từ điển Cambridge định nghĩa là: a part of a computer that controls its main operations. Được hiểu là: một bộ phận của máy tính điều khiển các hoạt động chính của nó. Hay còn được định nghĩa là: a small part of a computer, containing the CPU (= the part of a computer that controls all the other parts) - hiểu là: một phần nhỏ của máy tính, chứa CPU (= phần của máy tính điều khiển tất cả các phần khác).
Trên đây là hai cách phiên âm quốc tế của “Microprocessor” trong Anh Anh và Anh Mỹ. Nhìn qua thì có thể thấy đây là một từ có hai cách phiên âm khác nhau, do đó khi đọc các bạn hãy chú ý minh muốn đọc theo tiếng Anh Anh hay Anh Mỹ để lựa chọn phát âm nhé! Ngoài ra hãy chú ý đến trọng âm chính phụ của từ để có ngữ điệu phát âm đúng nhất nhé!
2. Thông tin kiến thức chi tiết về “ vi xử lý” là gì?
( Hình ảnh thực tế về “ vi xử lý” của thiết bị điện tử)
Vi xử lý (còn được viết tắt là µP hay uP), ngoài ra còn được gọi là bộ vi xử lý, là một linh kiện điện tử máy tính được chế tạo từ các transistor thu nhỏ tích hợp lên trên một vi mạch tích hợp đơn. Khối xử lý trung tâm hay còn gọi là CPU là một bộ vi xử lý được nhiều người biết đến nhưng ngoài ra nhiều thành phần khác trong máy tính cũng có bộ vi xử lý riêng của nó, ví dụ trên card màn hình còn được gọi Graphic card chúng ta cũng có một bộ vi xử lý.
Bộ vi xử lý - microprocesso là một máy tính nhỏ hoặc CPU được sử dụng để tính toán, thực hiện phép toán logic, kiểm soát hệ thống và lưu trữ dữ liệu vv. Vi xử lý sẽ xử lý các dữ liệu đầu vào hay còn gọi là input và đầu ra còn được gọi là output, thiết bị ngoại vi và đưa ra kết quả trở lại để chúng hoạt động. Dòng vi xử lý 4 bit đầu tiên được Intel sản xuất vào năm 1971 và được gọi là 4004.
Sự tiến hóa của các bộ vi xử lý một phần nhờ vào việc chạy theo định luật Moore và hiệu suất của nó tăng lên một cách ổn định sau hàng năm. Vi xử lý chính là bộ xử lý trung tâm trong máy tính PC hoặc Laptop, smartphone,... và đặc biệt trong công nghiệp ngành điện với bộ điều khiển khả trình PLC và vi điều khiển để ứng dụng điều khiển các dây chuyền, hệ thống tự động,…
3. Ví dụ tiếng Anh về “ vi xử lý - Microprocessor”
( Hình ảnh về “ vi xử lý”)
- The first microprocessor built in 1970 had 2300 transistors.
- Bộ vi xử lý đầu tiên được chế tạo vào năm 1970 có 2300 bóng bán dẫn.
- A microprocessor is a large-scale integrated circuit that can be programmed to perform arithmetic and logic functions as well as data manipulation.
- Bộ vi xử lý là một mạch tích hợp quy mô lớn có thể được lập trình để thực hiện các chức năng số học và logic cũng như thao tác dữ liệu.
- A microprocessor is a small piece of chip that controls the functions of digital systems such as music players, electronic calculators, calculators, and others.
- Bộ vi xử lý là một bộ phận chip nhỏ để điều khiển các chức năng của hệ thống kỹ thuật số như máy nghe nhạc, máy tính điện tử, máy tính và các hệ thống khác.
- A microprocessor is a CPU circuit contained in a silicon chip.
- Bộ vi xử lý là một mạch CPU chứa trong một con chip silicon.
- A microprocessor is a large-scale integrated circuit that can be programmed to perform arithmetic and logic functions as well as data manipulation.
- Bộ vi xử lý là một mạch tích hợp quy mô lớn có thể được lập trình để thực hiện các chức năng số học và logic cũng như thao tác dữ liệu.
- Close to Alex was a vast control panel festooned with wires and blinking with tiny traffic lights controlled by a microprocessor.
- Gần Alex là một bảng điều khiển rộng lớn được trang trí bằng dây điện và nhấp nháy với đèn giao thông nhỏ được điều khiển bởi một bộ vi xử lý.
Trên đây là những kiến thức về “ vi xử lý” là gì trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn về “ vi xử lý - microprocessor”, hãy cùng theo dõi những bài viết sắp tới của chúng mình nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "GROW": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- "Ngáp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Bật mí 10 tips giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh cực dễ dàng
- Pay Up là gì và cấu trúc cụm từ Pay Up trong câu Tiếng Anh
- Những vật may mắn đem theo khi đi thi nên biết dành cho sĩ tử.
- Cấu Trúc và Cách Dùng SCARCELY... WHEN trong tiếng Anh
- Work For là gì và cấu trúc cụm từ Work For trong câu Tiếng Anh
- “Nhạc không lời” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Từ điều Khiển Trong Tiếng Anh Là Gì
-
REMOTE CONTROL | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
ĐIỀU KHIỂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
điều Khiển - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
TỪ ĐIỀU KHIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Remote Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Control Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ : Remote | Vietnamese Translation
-
Van điện Từ Tiếng Anh Là Gì - Tổng Kho Valve
-
Điều Hoà Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì?
-
'điều Khiển Từ Xa' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"remote" Là Gì? Nghĩa Của Từ Remote Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Máy điều Hòa Nhiệt độ Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì ? Các Thuật Ngữ Về ...
-
Cái điều Khiển Tiếng Anh Là Gì