Cốt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- cốt
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
cốt chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cốt trong chữ Nôm và cách phát âm cốt từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cốt nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 11 chữ Nôm cho chữ "cốt"傦[傦]
Unicode 傦 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: gu5 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như "bà cốt, đồng cốt" (vhn)搰hột, cốt [搰]
Unicode 搰 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: hu2, gu3 (Pinyin); wat6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đào, quật.Một âm là cốt(Phó) ◎Như: cốt cốt 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều)◇Trang Tử 莊子: Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.Dịch nghĩa Nôm là: gọt, như "đẽo gọt, gọt giũa" (vhn)榾cốt [榾]
Unicode 榾 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: gu4, gu3 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cốt đốt 榾柮 mẩu gỗ, vụn gỗ, dùng làm củi đốt.Dịch nghĩa Nôm là:cột, như "cột nhà, cột cờ; rường cột" (vhn) cốt, như "cốt đốt (tên một loại cây)" (gdhn)汨 mịch [汨]
Unicode 汨 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: mi4 (Pinyin); jat6 mik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Mịch§ Hai con sông Mịch 汨 và La 羅 cùng chảy một dòng nên gọi là sông Mịch La 汨羅.Dịch nghĩa Nôm là:nhặt, như "mưa lặt nhặt, chuyện nhỏ nhặt" (vhn) cốt, như "cốt (tiếng chảy ồng ộc)" (gdhn) mịch, như "Mịch La (tên sông), nơi Khuất Nguyên tự vẫn." (gdhn)汩 cốt, duật [汩]
Unicode 汩 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gu3, yu4, hu2 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rối loạn◇Thư Kinh 書經: Cốt trần kì ngũ hành 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.(Động) Mai một, tiêu diệt.(Phó) Nước chảy nhanh◇Khuất Nguyên 屈原: Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.§ Ghi chú: Chữ cốt 汩 này khác với chữ mịch 汨.Còn có âm là duật(Tính) Gấp, vội, cấp tốc.(Tính) Sạch, trong.滑hoạt, cốt [滑]
Unicode 滑 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: hua2, gu3 (Pinyin); gwat1 waat6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trơn, nhẵn, bóng◎Như: quang hoạt 光滑 bóng láng◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lục cẩm hoạt tuyệt 綠錦滑絕 (Phiên Phiên 翩翩) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.(Tính) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật◎Như: hoạt đầu 滑頭 giảo hoạt, không thành thật.(Động) Trượt◎Như: hoạt băng 滑冰 trượt băng, hoạt tuyết 滑雪 trượt tuyết, hoạt liễu nhất giao 滑了一跤 trượt ngã một cái.(Danh) Họ Hoạt.Một âm là cốt(Động) Cốt kê 滑稽 nói khôi hài☆Tương tự: khôi hài 詼諧, u mặc 幽默★Tương phản: trang trọng 莊重, nghiêm túc 嚴肅.Dịch nghĩa Nôm là:gột, như "gột rửa" (vhn) cốt (btcn) hoạt, như "hoạt kê; hoạt đầu (khéo luồn cúi); lộ hoạt (đường trơn)" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [平滑] bình hoạt 2. [滑頭] hoạt đầu 3. [光滑] quang hoạt蓇 cốt [蓇]
Unicode 蓇 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gu3, gu1 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cốt đột 蓇葖: (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum)◎Như: quả của thược dược 芍葯, bát giác hồi hương 八角茴香, mộc lan 木蘭(2) Tức cốt đóa nhi 骨朵兒 một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như "cốt đột (trái chín thì nứt vỏ tung hột ra)" (gdhn)餶[馉]
Unicode 餶 , tổng nét 17, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: gu3 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là: cốt (gdhn)骨cốt [骨]
Unicode 骨 , tổng nét 9, bộ Cốt 骨(ý nghĩa bộ: Xương).Phát âm: gu3, gu1, gu2 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xương◎Như: cân cốt 筋骨 gân cốt◇Cao Bá Quát 高伯适: Bích thảo đa tình oanh chiến cốt 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xương lính chết trận.(Danh) Khung, nan, cốt◎Như: phiến cốt 扇骨 nan quạt, cương cốt thủy nê 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.(Danh) Khí khái, phong cách◎Như: ngạo cốt 傲骨 phong cách kiêu ngạo, phong cốt 風骨 phong cách.(Danh) Cốt đóa nhi 骨朵兒 nụ hoa.(Danh) Họ Cốt.Dịch nghĩa Nôm là:cốt, như "nước cốt; xương cốt; cốt nhục; cốt cán, cốt yếu" (vhn) cọt, như "cọt kẹt" (btcn) cút, như "cút đi; côi cút, cun cút" (btcn) gút, như "thắt gút chỉ" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [白骨] bạch cốt 2. [暴骨] bộc cốt 3. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 4. [骨董] cốt đổng 5. [骨盆] cốt bồn 6. [骨骼] cốt cách 7. [骨格] cốt cách 8. [骨灰] cốt khôi 9. [骨立] cốt lập 10. [骨膜] cốt mạc 11. [骨鯁] cốt ngạnh 12. [骨肉] cốt nhục 13. [骨肉相殘] cốt nhục tương tàn 14. [骨法] cốt pháp 15. [骨瘦如柴] cốt sấu như sài 16. [骨髓] cốt tủy 17. [骨子] cốt tử 18. [骨相] cốt tướng 19. [筋骨] cân cốt 20. [肌骨] cơ cốt 21. [枕骨] chẩm cốt 22. [掌骨] chưởng cốt 23. [肢骨] chi cốt 24. [椎骨] chuy cốt 25. [刻骨] khắc cốt 26. [梅骨] mai cốt 27. [毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên 28. [入骨] nhập cốt 29. [凡骨] phàm cốt 30. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt鶻 cốt, hoạt [鹘]
Unicode 鶻 , tổng nét 20, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: gu2, hu2, gu3 (Pinyin); gwat1 wat6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cốt cưu 鶻鳩 tên một loài chim, tục gọi là ban cưu 斑鳩.(Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ.(Danh) Hồi Cốt 回鶻 tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ§ Cũng viết là Hồi Hột 回紇.§ Một âm là hoạt.Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như "cổ (chim cổ thư nói tới)" (gdhn)鹘cốt, hốt [鶻]
Unicode 鹘 , tổng nét 14, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: gu2, hu2, gu3 (Pinyin); gwat1 wat6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鶻.Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như "cổ (chim cổ thư nói tới)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cốt chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 傦 [傦] Unicode 傦 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: gu5 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 傦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như bà cốt, đồng cốt (vhn)搰 hột, cốt [搰] Unicode 搰 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: hu2, gu3 (Pinyin); wat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 搰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đào, quật.Một âm là cốt(Phó) ◎Như: cốt cốt 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều)◇Trang Tử 莊子: Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.Dịch nghĩa Nôm là: gọt, như đẽo gọt, gọt giũa (vhn)榾 cốt [榾] Unicode 榾 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: gu4, gu3 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 榾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cốt đốt 榾柮 mẩu gỗ, vụn gỗ, dùng làm củi đốt.Dịch nghĩa Nôm là: cột, như cột nhà, cột cờ; rường cột (vhn)cốt, như cốt đốt (tên một loại cây) (gdhn)汨 mịch [汨] Unicode 汨 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: mi4 (Pinyin); jat6 mik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 汨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Mịch§ Hai con sông Mịch 汨 và La 羅 cùng chảy một dòng nên gọi là sông Mịch La 汨羅.Dịch nghĩa Nôm là: nhặt, như mưa lặt nhặt, chuyện nhỏ nhặt (vhn)cốt, như cốt (tiếng chảy ồng ộc) (gdhn)mịch, như Mịch La (tên sông), nơi Khuất Nguyên tự vẫn. (gdhn)汩 cốt, duật [汩] Unicode 汩 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gu3, yu4, hu2 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 汩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rối loạn◇Thư Kinh 書經: Cốt trần kì ngũ hành 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.(Động) Mai một, tiêu diệt.(Phó) Nước chảy nhanh◇Khuất Nguyên 屈原: Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.§ Ghi chú: Chữ cốt 汩 này khác với chữ mịch 汨.Còn có âm là duật(Tính) Gấp, vội, cấp tốc.(Tính) Sạch, trong.滑 hoạt, cốt [滑] Unicode 滑 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: hua2, gu3 (Pinyin); gwat1 waat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 滑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trơn, nhẵn, bóng◎Như: quang hoạt 光滑 bóng láng◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lục cẩm hoạt tuyệt 綠錦滑絕 (Phiên Phiên 翩翩) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.(Tính) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật◎Như: hoạt đầu 滑頭 giảo hoạt, không thành thật.(Động) Trượt◎Như: hoạt băng 滑冰 trượt băng, hoạt tuyết 滑雪 trượt tuyết, hoạt liễu nhất giao 滑了一跤 trượt ngã một cái.(Danh) Họ Hoạt.Một âm là cốt(Động) Cốt kê 滑稽 nói khôi hài☆Tương tự: khôi hài 詼諧, u mặc 幽默★Tương phản: trang trọng 莊重, nghiêm túc 嚴肅.Dịch nghĩa Nôm là: gột, như gột rửa (vhn)cốt (btcn)hoạt, như hoạt kê; hoạt đầu (khéo luồn cúi); lộ hoạt (đường trơn) (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [平滑] bình hoạt 2. [滑頭] hoạt đầu 3. [光滑] quang hoạt蓇 cốt [蓇] Unicode 蓇 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gu3, gu1 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 蓇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cốt đột 蓇葖: (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum)◎Như: quả của thược dược 芍葯, bát giác hồi hương 八角茴香, mộc lan 木蘭(2) Tức cốt đóa nhi 骨朵兒 một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như cốt đột (trái chín thì nứt vỏ tung hột ra) (gdhn)餶 [馉] Unicode 餶 , tổng nét 17, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: gu3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 餶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cốt (gdhn)骨 cốt [骨] Unicode 骨 , tổng nét 9, bộ Cốt 骨(ý nghĩa bộ: Xương).Phát âm: gu3, gu1, gu2 (Pinyin); gwat1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 骨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xương◎Như: cân cốt 筋骨 gân cốt◇Cao Bá Quát 高伯适: Bích thảo đa tình oanh chiến cốt 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xương lính chết trận.(Danh) Khung, nan, cốt◎Như: phiến cốt 扇骨 nan quạt, cương cốt thủy nê 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.(Danh) Khí khái, phong cách◎Như: ngạo cốt 傲骨 phong cách kiêu ngạo, phong cốt 風骨 phong cách.(Danh) Cốt đóa nhi 骨朵兒 nụ hoa.(Danh) Họ Cốt.Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như nước cốt; xương cốt; cốt nhục; cốt cán, cốt yếu (vhn)cọt, như cọt kẹt (btcn)cút, như cút đi; côi cút, cun cút (btcn)gút, như thắt gút chỉ (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [白骨] bạch cốt 2. [暴骨] bộc cốt 3. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 4. [骨董] cốt đổng 5. [骨盆] cốt bồn 6. [骨骼] cốt cách 7. [骨格] cốt cách 8. [骨灰] cốt khôi 9. [骨立] cốt lập 10. [骨膜] cốt mạc 11. [骨鯁] cốt ngạnh 12. [骨肉] cốt nhục 13. [骨肉相殘] cốt nhục tương tàn 14. [骨法] cốt pháp 15. [骨瘦如柴] cốt sấu như sài 16. [骨髓] cốt tủy 17. [骨子] cốt tử 18. [骨相] cốt tướng 19. [筋骨] cân cốt 20. [肌骨] cơ cốt 21. [枕骨] chẩm cốt 22. [掌骨] chưởng cốt 23. [肢骨] chi cốt 24. [椎骨] chuy cốt 25. [刻骨] khắc cốt 26. [梅骨] mai cốt 27. [毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên 28. [入骨] nhập cốt 29. [凡骨] phàm cốt 30. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt鶻 cốt, hoạt [鹘] Unicode 鶻 , tổng nét 20, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: gu2, hu2, gu3 (Pinyin); gwat1 wat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鶻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cốt cưu 鶻鳩 tên một loài chim, tục gọi là ban cưu 斑鳩.(Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ.(Danh) Hồi Cốt 回鶻 tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ§ Cũng viết là Hồi Hột 回紇.§ Một âm là hoạt.Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như cổ (chim cổ thư nói tới) (gdhn)鹘 cốt, hốt [鶻] Unicode 鹘 , tổng nét 14, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: gu2, hu2, gu3 (Pinyin); gwat1 wat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 鹘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鶻.Dịch nghĩa Nôm là: cốt, như cổ (chim cổ thư nói tới) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- vĩ nghiệp từ Hán Việt là gì?
- hàm oan từ Hán Việt là gì?
- vật sắc từ Hán Việt là gì?
- nghiêm túc từ Hán Việt là gì?
- bắc băng dương từ Hán Việt là gì?
- gia cấp từ Hán Việt là gì?
- bổn kỉ từ Hán Việt là gì?
- phún bạc từ Hán Việt là gì?
- âm nghĩa từ Hán Việt là gì?
- cô phương từ Hán Việt là gì?
- ân ấm từ Hán Việt là gì?
- thích cổ từ Hán Việt là gì?
- âm binh từ Hán Việt là gì?
- bạch thoại từ Hán Việt là gì?
- xướng danh từ Hán Việt là gì?
- ải tử từ Hán Việt là gì?
- lao lao từ Hán Việt là gì?
- cách nhật từ Hán Việt là gì?
- phí phí, phất phất từ Hán Việt là gì?
- mặc khách từ Hán Việt là gì?
- đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan từ Hán Việt là gì?
- công xưởng từ Hán Việt là gì?
- gia truyện, gia truyền từ Hán Việt là gì?
- khả tiếu từ Hán Việt là gì?
- chấn phục từ Hán Việt là gì?
- bi kịch từ Hán Việt là gì?
- bãi truất từ Hán Việt là gì?
- cải đô từ Hán Việt là gì?
- học quan từ Hán Việt là gì?
- ái hộ từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Từ Cốt Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Cốt - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cốt - Từ điển Hán Nôm
-
Cốt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cốt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bộ Cốt (骨) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ CỐT 骨 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Từ Điển - Từ Chí Cốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Bộ Thủ 188 – 骫 – Bộ CỐT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao Động
-
Hán Văn Tự Học On The App Store
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc
-
Từ Hán Việt Gốc Nhật Trong Tiếng Việt
-
'Cốt Nhục' Và 'xương Thịt' Có Phải Là Từ đồng Nghĩa? - VietNamNet