Cốt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Từ tương tự
    • 1.6 Danh từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp cote
  2. Từ tiếng Pháp code

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kot˧˥ko̰k˩˧kok˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kot˩˩ko̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “cốt”
  • 㨡: cốt, nạp
  • 腡: cốt, loa
  • 扢: hất, cốt, ngật, cột, khất
  • 蓇: cốt, tê
  • 骨: cốt
  • 汩: cổ, cốt, mịch, dật
  • 汨: cốt, mịch, duật
  • 餶: cốt
  • 滑: cốt, hoạt
  • 搰: mân, cốt, cô, hột
  • 愲: cốt, súc
  • 馉: cốt
  • 淈: cốt
  • 鹘: cốt, hốt
  • 鶻: cốt, hốt
  • 顝: cốt
  • 榾: cốt

Phồn thể

  • 蓇: cốt
  • 骨: cốt
  • 滑: cốt, hoạt
  • 汨: cốt, mịch
  • 鶻: cốt, hốt
  • 榾: cốt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 腡: loa, cốt
  • 蓇: cốt
  • 傦: cốt
  • 汨: nhặt, cốt, mịch
  • 餶: cốt
  • 骨: cút, gút, cọt, cốt
  • 󰈍: cốt
  • 滑: gụt, cốt, gột, hoạt
  • 搰: gọt, hột, cốt
  • 愲: cốt
  • 淈: cốt
  • 鹘: cốt
  • 鶻: cốt
  • 顝: cốt
  • 榾: cột, cốt

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cợt
  • cột

Danh từ

cốt

  1. Xương người, động vật. Thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo cốt Cốt nhục tương tàn Cốt tuỷ.
  2. Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được. Bốc cốt vào tiểu.
  3. Phần bên trong cùng làm chỗ dựa chắc chắn cho toàn khối. Bê tông cốt thép.
  4. Nội dung chính và tạo nên sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học. Cốt truyện. Phải tìm cho ra cốt của vấn đề là ở đâu.
  5. Nước pha đậm đặc lần đầu, phần nước tinh tuý nhất có được do nấu, cô đặc hoặc ép. Nước mắm cốt.
  6. Bà cốt. Một đồng một cốt. (tục ngữ)
  7. Cao trình
  8. Chỉ số kích thước của xi lanh máy (xem từ nguyên 1).
  9. Mã số (xem từ nguyên 2). Phải nhớ cốt là bao nhiêu mới mở được.

Động từ

cốt

  1. Coi là mục đích chính cần đạt được. Cốt được việc là tốt, dù có tốn kém chút đỉnh. Cốt để giúp nhau thôi.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cốt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kot̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kot̚˦]

Danh từ

cốt

  1. chim bìm bịp.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cốt&oldid=2246060” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cốt 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Cốt Trong Tiếng Hán