Cốt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp cote
- Từ tiếng Pháp code
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kot˧˥ | ko̰k˩˧ | kok˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kot˩˩ | ko̰t˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cốt”- 㨡: cốt, nạp
- 腡: cốt, loa
- 扢: hất, cốt, ngật, cột, khất
- 蓇: cốt, tê
- 骨: cốt
- 汩: cổ, cốt, mịch, dật
- 汨: cốt, mịch, duật
- 餶: cốt
- 滑: cốt, hoạt
- 搰: mân, cốt, cô, hột
- 愲: cốt, súc
- 馉: cốt
- 淈: cốt
- 鹘: cốt, hốt
- 鶻: cốt, hốt
- 顝: cốt
- 榾: cốt
Phồn thể
- 蓇: cốt
- 骨: cốt
- 滑: cốt, hoạt
- 汨: cốt, mịch
- 鶻: cốt, hốt
- 榾: cốt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 腡: loa, cốt
- 蓇: cốt
- 傦: cốt
- 汨: nhặt, cốt, mịch
- 餶: cốt
- 骨: cút, gút, cọt, cốt
- : cốt
- 滑: gụt, cốt, gột, hoạt
- 搰: gọt, hột, cốt
- 愲: cốt
- 淈: cốt
- 鹘: cốt
- 鶻: cốt
- 顝: cốt
- 榾: cột, cốt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cợt
- cột
Danh từ
cốt
- Xương người, động vật. Thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo cốt Cốt nhục tương tàn Cốt tuỷ.
- Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được. Bốc cốt vào tiểu.
- Phần bên trong cùng làm chỗ dựa chắc chắn cho toàn khối. Bê tông cốt thép.
- Nội dung chính và tạo nên sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học. Cốt truyện. Phải tìm cho ra cốt của vấn đề là ở đâu.
- Nước pha đậm đặc lần đầu, phần nước tinh tuý nhất có được do nấu, cô đặc hoặc ép. Nước mắm cốt.
- Bà cốt. Một đồng một cốt. (tục ngữ)
- Cao trình
- Chỉ số kích thước của xi lanh máy (xem từ nguyên 1).
- Mã số (xem từ nguyên 2). Phải nhớ cốt là bao nhiêu mới mở được.
Động từ
cốt
- Coi là mục đích chính cần đạt được. Cốt được việc là tốt, dù có tốn kém chút đỉnh. Cốt để giúp nhau thôi.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cốt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kot̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kot̚˦]
Danh từ
cốt
- chim bìm bịp.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Cốt Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Cốt - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cốt - Từ điển Hán Nôm
-
Cốt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cốt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bộ Cốt (骨) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ CỐT 骨 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Từ Điển - Từ Chí Cốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Bộ Thủ 188 – 骫 – Bộ CỐT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao Động
-
Hán Văn Tự Học On The App Store
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc
-
Từ Hán Việt Gốc Nhật Trong Tiếng Việt
-
'Cốt Nhục' Và 'xương Thịt' Có Phải Là Từ đồng Nghĩa? - VietNamNet