Cột Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • thuyền mành Tiếng Việt là gì?
  • ký sự Tiếng Việt là gì?
  • quấy rối Tiếng Việt là gì?
  • bàn tọa Tiếng Việt là gì?
  • thầy thừa Tiếng Việt là gì?
  • Thứ Ba Tiếng Việt là gì?
  • tranh cãi Tiếng Việt là gì?
  • Cam Lâm Tiếng Việt là gì?
  • hoa cười, ngọc thốt Tiếng Việt là gì?
  • nồ Tiếng Việt là gì?
  • thổ huyết Tiếng Việt là gì?
  • Tiên Mỹ Tiếng Việt là gì?
  • tất niên Tiếng Việt là gì?
  • lu mờ Tiếng Việt là gì?
  • sạn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cột trong Tiếng Việt

cột có nghĩa là: - 1 dt. . . Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ...: cột nhà cột buồm chôn cột điện. . . Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng: cột thuỷ ngân cột khói. . . Phần được chia thành từng ô, từng khoảng trên trang giấy: cột báo viết con số vào đúng cột.. - 2 đgt. Buộc, trói: cột dây thép cột gà không chặt (tng.).

Đây là cách dùng cột Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cột là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ Cột Nghĩa Là Gì