Cột - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ko̰ʔt˨˩ | ko̰k˨˨ | kok˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kot˨˨ | ko̰t˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cột”- 扢: hất, cốt, ngật, cột, khất
Phồn thể
- 扢: cột
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 扢: hệch, hếch, cột, gật, ngất, ngấc, ngắt
- 撅: quét, quết, quạt, quyết, quệ, cột, quyệt
- 縎: gút, cột, cót
- 厥: quyết, cột
- 橛: quạt, quyết, cọt, quật, cột
- : cột
- 榾: cột, cốt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cợt
- cốt
Danh từ
cột
- Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ... Cột nhà. Cột buồm. Chôn cột điện.
- Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng. Cột thuỷ ngân. Cột khói.
- Phần được chia thành từng ô, từng khoảng trên trang giấy. Cột báo. Viết con số vào đúng cột.
Động từ
cột
- Buộc, trói. Cột dây thép. Cột gà không chặt. (tục ngữ)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cột”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kot̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱot̚˩˧]
Tính từ
cột
- cong.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Cột Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Cột - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "cột" - Là Gì?
-
Cột Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
CỘT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trụ Cột Nghĩa Là Gì?
-
Rường Cột Nghĩa Là Gì?
-
"Cột" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Điển - Từ Cốt Yếu Có ý Nghĩa Gì
-
Tổng Quan Về Công Thức - Microsoft Support
-
Đếm Dữ Liệu Bằng Cách Sử Dụng Truy Vấn - Microsoft Support
-
8 Cột Mốc Tiêu Biểu Trên Các Tuyên Biên Giới
-
Ý Nghĩa Chụp Cộng Hưởng Từ (MRI) Cột Sống Ngực | Vinmec
-
Chụp Cộng Hưởng Từ (MRI): Quy Trình, Giá, ưu Nhược điểm