Cư Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

cư chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cư trong chữ Nôm và cách phát âm cư từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cư nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 7 chữ Nôm cho chữ "cư"

cư, kí [居]

Unicode 居 , tổng nét 8, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ju1, ji1 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ở, cư trú◎Như: yến cư 燕居 ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.(Động) Ngồi xuống◇Luận Ngữ 論語: Cư, ngô ngứ nhữ 居, 吾語汝 (Dương Hóa 陽貨) Ngồi xuống đây, ta nói cho anh nghe.(Động) Tích chứa, dự trữ◎Như: cư tích 居積 tích chứa của cải, kì hóa khả cư 奇貨可居 hàng quý có thể tích trữ (để đợi lúc có giá đem bán).(Động) Giữ, ở vào địa vị◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Hà nhân cư quý vị? 何人居貴位 (Vịnh sử 詠史) Người nào giữ được địa vị cao quý?(Động) Qua, được (khoảng thời gian)◇Chiến quốc sách 戰國策: Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.(Động) Coi như, coi làm◇Lão Xá 老舍: Tha tự cư vi hiếu tử hiền tôn 他自居為孝子賢孫 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Anh ta tự coi mình là đứa con hiếu thảo, cháu hiền.(Động) Chiếm, chiếm hữu◎Như: cư kì đa số 居其多數 chiếm đa số◇Tấn Thư 晉書: Thiên hạ bất như ý, hằng thập cư thất bát 天下不如意, 恆十居七八 (Dương Hỗ truyện 羊祜傳) Sự bất như ý trong thiên hạ, chiếm hết bảy tám phần mười.(Động) Mang chứa, giữ trong lòng◎Như: cư tâm phả trắc 居心叵測 lòng hiểm ác khôn lường.(Động) Trị lí, xử lí◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Cư sự bất lực, dụng tài bất tiết 居事不力, 用財不節 (Thụ thì 授時) Xử trị công việc không hết sức, dùng tiền của không kiệm tỉnh.(Động) Ngừng, ngưng lại◇Dịch Kinh 易經: Biến động bất cư 變動不居 (Hệ từ hạ 繫辭下) Biến động không ngừng.(Danh) Chỗ ở, nhà, trụ sở◎Như: cố cư 故居 chỗ ở cũ, tân cư 新居 chỗ ở mới, thiên cư 遷居 dời chỗ ở.(Danh) Chỉ phần mộ◇Thi Kinh 詩經: Bách tuế chi hậu, Quy vu kì cư 百歲之後, 歸于其居 (Đường phong 唐風, Cát sanh 葛生) Sau cuộc sống trăm năm, Em sẽ về chung một phần mộ (của chàng).(Danh) Chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà, v.v◎Như: Minh Hồ cư 明湖居 hiệu Minh Hồ, Đức Lâm cư 德林居 hiệu Đức Lâm.(Danh) Họ Cư.(Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị cảm thán◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.Một âm là kí(Trợ) Thế? Vậy? (để hỏi, dùng sau hà 何, thùy 誰)◇Tả truyện 左傳: Quốc hữu nhân yên, thùy kí, kì Mạnh Tiêu hồ 國有人焉, 誰居, 其孟椒乎 (Tương công nhị thập tam niên 襄公二十三年) Nước (Lỗ) có người tài, ai thế, có phải ông Mạnh Tiêu không? ◇Trang Tử 莊子: Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ? 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?Dịch nghĩa Nôm là: cư, như "cư dân, cư trú, gia cư; cư sĩ; cư xử" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 2. [隱居] ẩn cư 3. [同居] đồng cư 4. [白居易] bạch cư dị 5. [卜居] bốc cư 6. [屏居] bính cư 7. [高居] cao cư 8. [居安思危] cư an tư nguy 9. [居第] cư đệ 10. [居停] cư đình 11. [居停主人] cư đình chủ nhân 12. [居憂] cư ưu 13. [居正] cư chánh 14. [居易] cư dị 15. [居民] cư dân 16. [居家] cư gia 17. [居間] cư gian 18. [居奇] cư kì 19. [居留] cư lưu 20. [居然] cư nhiên 21. [居官] cư quan 22. [居所] cư sở 23. [居士] cư sĩ 24. [居喪] cư tang 25. [居心] cư tâm 26. [居積] cư tích 27. [居室] cư thất 28. [居常] cư thường 29. [居宅] cư trạch 30. [居住] cư trú 31. [居貞] cư trinh 32. [居中] cư trung 33. [居無求安] cư vô cầu an 34. [居處] cư xứ, cư xử 35. [鳩居] cưu cư 36. [鳩居鵲巢] cưu cư thước sào 37. [奇貨可居] kì hóa khả cư 38. [寄居] kí cư 39. [僑居] kiều cư 40. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 41. [分居] phân cư据

cư, cứ [據]

Unicode 据 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ju4, ju1 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Kiết cư 拮据: xem kiết 拮.Một âm là cứ(Động) Cũng như cứ 據.Giản thể của chữ 據.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cứ, như "cứ làm, cứ đi; căn cứ; cứ điểm" (vhn)
  • cư (btcn)
  • cớ, như "bằng cớ, chứng cớ; cắc cớ" (gdhn)椐

    cư, cử [椐]

    Unicode 椐 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ju1, pi2, pi4 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây cư, còn có tên là cây linh thọ 靈壽, gỗ dùng làm gậy chống, gọi là linh thọ trượng 靈壽丈.Một âm là cử(Danh) Cây cử§ Cũng như cử 櫸.Dịch nghĩa Nôm là: cử (gdhn)琚

    [琚]

    Unicode 琚 , tổng nét 12, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ju1 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngọc cư, một thứ ngọc để đeo trên người thời xưa.Dịch nghĩa Nôm là: cư, như "cư (ngọc để đeo)" (gdhn)裾

    cư, cứ [裾]

    Unicode 裾 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: ju1, ju4 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vạt áo◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.Một âm là cứ§ Thông cứ 倨.Dịch nghĩa Nôm là: cư, như "quần cư (xiêm áo)" (gdhn)鋸

    cứ [锯]

    Unicode 鋸 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ju4, ju1 (Pinyin); geoi3 goe3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái cưa◎Như: điện cứ 電鋸 cưa điện, thủ cứ 手鋸 cưa cầm tay.(Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể◇Quốc ngữ 國語: Trung hình dụng đao cứ 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.(Động) Cưa◇Hậu Hán Thư 後漢書: Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cưa, như "cái cưa, cưa gỗ; cò cưa" (vhn)
  • cứ (btcn)
  • cứa, như "cắt cứa; cứa cổ" (btcn)
  • cư, như "cư mạt (cái cưa)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鋸牙] cứ nha 2. [鋸齒] cứ xỉ锯

    cứ [鋸]

    Unicode 锯 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ju4, ju1 (Pinyin); geoi3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鋸.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cư, như "cư mạt (cái cưa)" (gdhn)
  • cứ (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • ao kính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phật kinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • huyên hoa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạt hỗ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhiệt tuyến điện thoại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cư chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 居 cư, kí [居] Unicode 居 , tổng nét 8, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ju1, ji1 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 居 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ở, cư trú◎Như: yến cư 燕居 ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.(Động) Ngồi xuống◇Luận Ngữ 論語: Cư, ngô ngứ nhữ 居, 吾語汝 (Dương Hóa 陽貨) Ngồi xuống đây, ta nói cho anh nghe.(Động) Tích chứa, dự trữ◎Như: cư tích 居積 tích chứa của cải, kì hóa khả cư 奇貨可居 hàng quý có thể tích trữ (để đợi lúc có giá đem bán).(Động) Giữ, ở vào địa vị◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Hà nhân cư quý vị? 何人居貴位 (Vịnh sử 詠史) Người nào giữ được địa vị cao quý?(Động) Qua, được (khoảng thời gian)◇Chiến quốc sách 戰國策: Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.(Động) Coi như, coi làm◇Lão Xá 老舍: Tha tự cư vi hiếu tử hiền tôn 他自居為孝子賢孫 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Anh ta tự coi mình là đứa con hiếu thảo, cháu hiền.(Động) Chiếm, chiếm hữu◎Như: cư kì đa số 居其多數 chiếm đa số◇Tấn Thư 晉書: Thiên hạ bất như ý, hằng thập cư thất bát 天下不如意, 恆十居七八 (Dương Hỗ truyện 羊祜傳) Sự bất như ý trong thiên hạ, chiếm hết bảy tám phần mười.(Động) Mang chứa, giữ trong lòng◎Như: cư tâm phả trắc 居心叵測 lòng hiểm ác khôn lường.(Động) Trị lí, xử lí◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Cư sự bất lực, dụng tài bất tiết 居事不力, 用財不節 (Thụ thì 授時) Xử trị công việc không hết sức, dùng tiền của không kiệm tỉnh.(Động) Ngừng, ngưng lại◇Dịch Kinh 易經: Biến động bất cư 變動不居 (Hệ từ hạ 繫辭下) Biến động không ngừng.(Danh) Chỗ ở, nhà, trụ sở◎Như: cố cư 故居 chỗ ở cũ, tân cư 新居 chỗ ở mới, thiên cư 遷居 dời chỗ ở.(Danh) Chỉ phần mộ◇Thi Kinh 詩經: Bách tuế chi hậu, Quy vu kì cư 百歲之後, 歸于其居 (Đường phong 唐風, Cát sanh 葛生) Sau cuộc sống trăm năm, Em sẽ về chung một phần mộ (của chàng).(Danh) Chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà, v.v◎Như: Minh Hồ cư 明湖居 hiệu Minh Hồ, Đức Lâm cư 德林居 hiệu Đức Lâm.(Danh) Họ Cư.(Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị cảm thán◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.Một âm là kí(Trợ) Thế? Vậy? (để hỏi, dùng sau hà 何, thùy 誰)◇Tả truyện 左傳: Quốc hữu nhân yên, thùy kí, kì Mạnh Tiêu hồ 國有人焉, 誰居, 其孟椒乎 (Tương công nhị thập tam niên 襄公二十三年) Nước (Lỗ) có người tài, ai thế, có phải ông Mạnh Tiêu không? ◇Trang Tử 莊子: Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ? 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?Dịch nghĩa Nôm là: cư, như cư dân, cư trú, gia cư; cư sĩ; cư xử (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 2. [隱居] ẩn cư 3. [同居] đồng cư 4. [白居易] bạch cư dị 5. [卜居] bốc cư 6. [屏居] bính cư 7. [高居] cao cư 8. [居安思危] cư an tư nguy 9. [居第] cư đệ 10. [居停] cư đình 11. [居停主人] cư đình chủ nhân 12. [居憂] cư ưu 13. [居正] cư chánh 14. [居易] cư dị 15. [居民] cư dân 16. [居家] cư gia 17. [居間] cư gian 18. [居奇] cư kì 19. [居留] cư lưu 20. [居然] cư nhiên 21. [居官] cư quan 22. [居所] cư sở 23. [居士] cư sĩ 24. [居喪] cư tang 25. [居心] cư tâm 26. [居積] cư tích 27. [居室] cư thất 28. [居常] cư thường 29. [居宅] cư trạch 30. [居住] cư trú 31. [居貞] cư trinh 32. [居中] cư trung 33. [居無求安] cư vô cầu an 34. [居處] cư xứ, cư xử 35. [鳩居] cưu cư 36. [鳩居鵲巢] cưu cư thước sào 37. [奇貨可居] kì hóa khả cư 38. [寄居] kí cư 39. [僑居] kiều cư 40. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 41. [分居] phân cư据 cư, cứ [據] Unicode 据 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ju4, ju1 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 据 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Kiết cư 拮据: xem kiết 拮.Một âm là cứ(Động) Cũng như cứ 據.Giản thể của chữ 據.Dịch nghĩa Nôm là: cứ, như cứ làm, cứ đi; căn cứ; cứ điểm (vhn)cư (btcn)cớ, như bằng cớ, chứng cớ; cắc cớ (gdhn)椐 cư, cử [椐] Unicode 椐 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ju1, pi2, pi4 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 椐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây cư, còn có tên là cây linh thọ 靈壽, gỗ dùng làm gậy chống, gọi là linh thọ trượng 靈壽丈.Một âm là cử(Danh) Cây cử§ Cũng như cử 櫸.Dịch nghĩa Nôm là: cử (gdhn)琚 cư [琚] Unicode 琚 , tổng nét 12, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ju1 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 琚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngọc cư, một thứ ngọc để đeo trên người thời xưa.Dịch nghĩa Nôm là: cư, như cư (ngọc để đeo) (gdhn)裾 cư, cứ [裾] Unicode 裾 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: ju1, ju4 (Pinyin); geoi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 裾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vạt áo◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.Một âm là cứ§ Thông cứ 倨.Dịch nghĩa Nôm là: cư, như quần cư (xiêm áo) (gdhn)鋸 cứ [锯] Unicode 鋸 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ju4, ju1 (Pinyin); geoi3 goe3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 鋸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái cưa◎Như: điện cứ 電鋸 cưa điện, thủ cứ 手鋸 cưa cầm tay.(Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể◇Quốc ngữ 國語: Trung hình dụng đao cứ 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.(Động) Cưa◇Hậu Hán Thư 後漢書: Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.Dịch nghĩa Nôm là: cưa, như cái cưa, cưa gỗ; cò cưa (vhn)cứ (btcn)cứa, như cắt cứa; cứa cổ (btcn)cư, như cư mạt (cái cưa) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鋸牙] cứ nha 2. [鋸齒] cứ xỉ锯 cứ [鋸] Unicode 锯 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ju4, ju1 (Pinyin); geoi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 锯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鋸.Dịch nghĩa Nôm là: cư, như cư mạt (cái cưa) (gdhn)cứ (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • ngưng chi từ Hán Việt là gì?
    • cử chủng từ Hán Việt là gì?
    • tiền sử từ Hán Việt là gì?
    • hầu môn từ Hán Việt là gì?
    • khải minh từ Hán Việt là gì?
    • cấm kị từ Hán Việt là gì?
    • minh mục trương đảm từ Hán Việt là gì?
    • ba động từ Hán Việt là gì?
    • cần hiến từ Hán Việt là gì?
    • ác nhân từ Hán Việt là gì?
    • lân cận từ Hán Việt là gì?
    • quan đái từ Hán Việt là gì?
    • chi đội từ Hán Việt là gì?
    • xuất hiện từ Hán Việt là gì?
    • trượng thế từ Hán Việt là gì?
    • bài xích từ Hán Việt là gì?
    • bán viên từ Hán Việt là gì?
    • hiển thị từ Hán Việt là gì?
    • kiệt cú từ Hán Việt là gì?
    • khổng đạo từ Hán Việt là gì?
    • hoài niệm từ Hán Việt là gì?
    • lãnh tĩnh từ Hán Việt là gì?
    • đoạt quyền từ Hán Việt là gì?
    • canh cổ từ Hán Việt là gì?
    • nhiệt tuyến điện thoại từ Hán Việt là gì?
    • cải quá từ Hán Việt là gì?
    • bộ sư từ Hán Việt là gì?
    • sát na từ Hán Việt là gì?
    • hưu hạ từ Hán Việt là gì?
    • hưởng dụng từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cư Là Gì Từ Hán Việt