Tra Từ: Cư - Từ điển Hán Nôm
Có 14 kết quả:
凥 cư • 居 cư • 崌 cư • 挶 cư • 据 cư • 椐 cư • 琚 cư • 蜛 cư • 裾 cư • 鋦 cư • 鋸 cư • 锔 cư • 锯 cư • 鶋 cư1/14
凥cư
U+51E5, tổng 5 nét, bộ kỷ 几 (+3 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cư 居.Tự hình 2

Dị thể 1
居Không hiện chữ?
居cư [ky, kí, ký]
U+5C45, tổng 8 nét, bộ thi 尸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ở, cư trúTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “yến cư” 燕居 ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích. 2. (Động) Ngồi xuống. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư, ngô ngứ nhữ” 居, 吾語汝 (Dương Hóa 陽貨) Ngồi xuống đây, ta nói cho anh nghe. 3. (Động) Tích chứa, dự trữ. ◎Như: “cư tích” 居積 tích chứa của cải, “kì hóa khả cư” 奇貨可居 hàng quý có thể tích trữ (để đợi lúc có giá đem bán). 4. (Động) Giữ, ở vào địa vị. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Hà nhân cư quý vị?” 何人居貴位 (Vịnh sử 詠史) Người nào giữ được địa vị cao quý? 5. (Động) Qua, được (khoảng thời gian). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá. 6. (Động) Coi như, coi làm. ◇Lão Xá 老舍: “Tha tự cư vi hiếu tử hiền tôn” 他自居為孝子賢孫 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Anh ta tự coi mình là đứa con hiếu thảo, cháu hiền. 7. (Động) Chiếm, chiếm hữu. ◎Như: “cư kì đa số” 居其多數 chiếm đa số. ◇Tấn Thư 晉書: “Thiên hạ bất như ý, hằng thập cư thất bát” 天下不如意, 恆十居七八 (Dương Hỗ truyện 羊祜傳) Sự bất như ý trong thiên hạ, chiếm hết bảy tám phần mười. 8. (Động) Mang chứa, giữ trong lòng. ◎Như: “cư tâm phả trắc” 居心叵測 lòng hiểm ác khôn lường. 9. (Động) Trị lí, xử lí. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Cư sự bất lực, dụng tài bất tiết” 居事不力, 用財不節 (Thụ thì 授時) Xử trị công việc không hết sức, dùng tiền của không kiệm tỉnh. 10. (Động) Ngừng, ngưng lại. ◇Dịch Kinh 易經: “Biến động bất cư” 變動不居 (Hệ từ hạ 繫辭下) Biến động không ngừng. 11. (Danh) Chỗ ở, nhà, trụ sở. ◎Như: “cố cư” 故居 chỗ ở cũ, “tân cư” 新居 chỗ ở mới, “thiên cư” 遷居 dời chỗ ở. 12. (Danh) Chỉ phần mộ. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách tuế chi hậu, Quy vu kì cư” 百歲之後, 歸于其居 (Đường phong 唐風, Cát sanh 葛生) Sau cuộc sống trăm năm, Em sẽ về chung một phần mộ (của chàng). 13. (Danh) Chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà, v.v. ◎Như: “Minh Hồ cư” 明湖居 hiệu Minh Hồ, “Đức Lâm cư” 德林居 hiệu Đức Lâm. 14. (Danh) Họ “Cư”. 15. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị cảm thán. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. 16. Một âm là “kí”. (Trợ) Thế? Vậy? (để hỏi, dùng sau “hà” 何, “thùy” 誰). ◇Tả truyện 左傳: “Quốc hữu nhân yên, thùy kí, kì Mạnh Tiêu hồ” 國有人焉, 誰居, 其孟椒乎 (Tương công nhị thập tam niên 襄公二十三年) Nước (Lỗ) có người tài, ai thế, có phải ông Mạnh Tiêu không? ◇Trang Tử 莊子: “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?Từ điển Thiều Chửu
① Ở, như yến cư 燕居 nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ② Tích chứa, như hoá cư 化居 đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居積 tích chứa của cải, cư kì 居奇 tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居心不良. ③ Chiếm, như cư kì đa số 居其多數 chiếm thửa số nhiều. ④ Yên, như cư nhiên như thử 居然如此 yên nhiên như thế. ⑤ Cư sĩ 居士 đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. ⑥ Một âm là kí. Lời nói giúp lời, như hà kí 何居 sao đến như thế?Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở: 同居 Ở chung; 分居 Ở riêng; 燕居 Ở không, ở nhàn (trong nhà, không làm gì); 面山而居 Ở đối diện với núi (Liệt tử); ② Nhà, chỗ ở: 新居 Nhà mới; 故居 Chỗ ở cũ; ③ Đứng: 居首 Đứng đầu, số một; 居于首列 Đứng hàng đầu, số một; ④ Đặt vào, tự cho là: 以前輩自居 Tự đặt mình vào bậc tiền bối; 以專家自居 Tự cho mình là chuyên gia; ⑤ Giữ (chức), ở vào (chức vụ hay vị trí): 身居要職 Giữ chức vụ quan trọng; 永州居楚越間 Đất Vĩnh Châu ở giữa Sở và Việt (Liễu Tôn Nguyên); ⑥ Tích trữ: 居積 Tích trữ của cải; 化居 Đổi cái đã tích trữ ra; 奇貨可居 Hàng quý có thể tích trữ được; ⑦ (văn) Ngồi: 居,吾語女 Ngồi đấy, để ta nói với ngươi (Luận ngữ); ⑧ (văn) Ở lại, lưu lại: 不有居者,誰守社稷? Không có người ở lại thì ai giữ xã tắc? (Tả truyện); 居十日,扁鵲復見 Lưu lại mười ngày, Biển Thước lại ra bái kiến (Hàn Phi tử: Dụ lão); ⑨ (văn) Chiếm: 居其多數 Chiếm phần đa số; 數各居其上之三份 Mỗi số chiếm ba phần ở trên (Lễ kí); ⑩ (văn) Biểu thị khoảng cách thời gian rất ngắn (thường dùng trước 有頃,欠之,頃之):居有頃 (hoặc 居頃之):Chẳng mấy chốc, chẳng bao lâu, lát sau; ⑪ (văn) Thế? (trợ từ dùng để hỏi): 國有人焉,誰居?其孟椒乎? Nước Lỗ có người tài, là ai thế? Có phải ông Mạnh Tiêu không? (Tả truyện: Tương công nhị thập tam niên); 何居?我未之前聞也 Ai thế? Trước đó ta chưa từng nghe nói (Lễ kí: Đàn Cung thượng); ⑫ (văn) Trợ từ dùng giữa câu, biểu thị ý cảm thán: 日居月諸,照臨下土 Mặt trời mặt trăng, chiếu soi xuống đất (Thi Kinh: Bội phong, Nhật nguyệt); ⑬【居常】cư thường [jucháng] (văn) a. Luôn, thường: 玄素貴,以爽故廢黜,居常快快不得意 Hạ hầu Huyền trước đây vốn là người hiển quý, vì Tào Sảng mà bị phế truất, nên thường rầu rĩ không vui (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Hạ hầu Huyền truyện); b. Lúc bình thường, thường khi: 居常不敢食肉,只是吃菜 Bình thường không dám ăn thịt, chỉ ăn rau cỏ (Hồ hải tân văn di kiên tục chí); 【居然】cư nhiên [jurán] (pht) Đã, lại, mà, vẫn... (tỏ sự không ngờ tới hoặc khác thường): 幻想居然實現了 Ảo tưởng đã thực hiện; 才學了一點,居然自高自大了 Mới học được một tí mà đã tự kiêu; 我眞沒有想到他居然會做出這事來 Tôi thật không ngờ anh ta lại làm những việc như vậy; ⑮ Hiệu ăn. Như 飯館 [fànguăn]; ⑯ [Ju] (Họ) Cư.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi — Ở — Nơi ở — Cất chứa.Tự hình 4

Dị thể 6
㝒㞐凥踞𡨢𧿃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𡰸Không hiện chữ?
Từ ghép 71
an cư 安居 • an cư lạc nghiệp 安居樂業 • ẩn cư 隱居 • bạch cư dị 白居易 • bính cư 屏居 • bộ cư 部居 • bốc cư 卜居 • cao cư 高居 • cố cư 故居 • cùng cư 窮居 • cư an tư nguy 居安思危 • cư chánh 居正 • cư chính 居正 • cư dân 居民 • cư dị 居易 • cư đệ 居第 • cư đình 居亭 • cư đình 居停 • cư đình chủ nhân 居停主人 • cư gia 居家 • cư gian 居間 • cư kì 居奇 • cư lưu 居留 • cư nhiên 居然 • cư quan 居官 • cư sĩ 居士 • cư sở 居所 • cư tang 居喪 • cư tâm 居心 • cư thất 居室 • cư thường 居常 • cư tích 居積 • cư trạch 居宅 • cư trinh 居貞 • cư trú 居住 • cư trung 居中 • cư ưu 居憂 • cư vô cầu an 居無求安 • cư xử 居處 • cưu cư 鳩居 • cưu cư thước sào 鳩居鵲巢 • dân cư 民居 • dật cư 逸居 • di cư 移居 • đế cư 帝居 • đồng cư 同居 • huyệt cư 穴居 • khởi cư 起居 • kí cư 寄居 • kì hoá khả cư 奇貨可居 • kiều cư 僑居 • lư kì cư 廬其居 • ngụ cư 寓居 • nham cư 巖居 • nhàn cư 閒居 • nhật cư nguyệt chư 日居月諸 • nhị thanh cư sĩ 二青居士 • phân cư 分居 • quả cư 寡居 • quần cư 羣居 • sào cư 巢居 • sơn cư 山居 • sương cư 孀居 • tạm cư 暫居 • tản cư 散居 • tề cư 齊居 • thiên cư 遷居 • tiềm cư 潛居 • u cư 幽居 • vô gia cư 無家居 • yến cư 宴居Một số bài thơ có sử dụng
• Dữu lâu - 庾樓 (Hồng Tư Quỳ)• Đắc viễn thư - 得遠書 (Lý Xương Phù)• Hàn dịch 5 - 韓奕 5 (Khổng Tử)• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)• Nghĩ cổ kỳ 3 - 拟古其三 (Đào Tiềm)• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)• Sơn cư bách vịnh kỳ 041 - 山居百詠其四十一 (Tông Bản thiền sư)• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)• Vũ Xương vãn diểu - 武昌晚眺 (Phan Huy Thực) 崌cư
U+5D0C, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi Cư ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung QuốcTừ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: 崌山 Núi Cư (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc); 崌崍山Núi Cư Lai (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Cư sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.Tự hình 1

Chữ gần giống 4
𡍄𠔴婮啹Không hiện chữ?
Từ ghép 2
cư lai 崌崃 • cư lai 崌崍 挶cư [cúc]
U+6336, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dụng cụ để khiêng đất 2. nắm lấy 3. nặng tai, lãng taiTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dụng cụ để khiêng đất; ② Nắm lấy; ③ Nặng tai, lảng tai.Tự hình 2

Dị thể 2
拘梮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
搌Không hiện chữ?
据cư [cứ]
U+636E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “kiết cư” 拮据. 2. Một âm là “cứ”. (Động) § Cũng như “cứ” 據. 3. § Giản thể của chữ 據.Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. ② Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 拮据 [jiéju]. Xem 據 [jù].Tự hình 2

Dị thể 6
㨿㩀拠據𢴃𢷛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𦎠𥚑琚涺𦱅踞倨Không hiện chữ?
Từ ghép 1
kiết cư 拮据Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Cứ yên sách tửu - 据鞍索酒 (Nguyễn Văn Giao)• Đăng Kim Lăng Vũ Hoa đài vọng Đại giang - 登金陵雨花臺望大江 (Cao Khải)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)• Xi hiêu 3 - 鴟鴞3 (Khổng Tử) 椐cư [cử]
U+6910, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây cư, cây linh thọTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cư”, còn có tên là cây “linh thọ” 靈壽, gỗ dùng làm gậy chống, gọi là “linh thọ trượng” 靈壽丈. 2. Một âm là “cử”. (Danh) Cây “cử”. § Cũng như “cử” 櫸.Từ điển Thiều Chửu
① Cây cư, một tên là cây linh thọ 靈壽 gỗ dùng làm gậy chống, gọi là linh thọ trượng 靈壽丈. ② Một âm là cử. Cây cử, cũng như chữ cử 櫸.Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cư, cây linh thọ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài gỗ tốt, xưa dùng làm gậy chống.Tự hình 2

Dị thể 1
櫸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
腒䛯𡍄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng hĩ 2 - 皇矣 2 (Khổng Tử)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 2 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其二 (Bùi Huy Bích) 琚cư
U+741A, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngọc cưTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc “cư”, một thứ ngọc để đeo trên người thời xưa.Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc cư, thứ ngọc để đeo.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc cư (loại ngọc để đeo).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc đẹp.Tự hình 2

Dị thể 3
𤩵𤪬𤫓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𦎠𥚑涺据𩋜𦱅踞倨Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu nữ đồng xa 1 - 有女同車 1 (Khổng Tử)• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)• Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú - 見尹公亮新詩偶贈絕句 (Bạch Cư Dị)• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Mộc qua 1 - 木瓜 1 (Khổng Tử)• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 1 - 管城子,贈梁奉使其一 (Seo Geo-jeong)• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong) 蜛cư
U+871B, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con sâu răng.Tự hình 1

Chữ gần giống 8
𫁦䝻䛯𧹕𧣻𤉸裾艍Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cư chư 蜛蠩 裾cư [cứ]
U+88FE, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vạt áoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo. 2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo. ② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vạt áo, tà áo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài Trung Hoa.Tự hình 2

Chữ gần giống 7
䝻䛯𧹕𧣻蜛艍涺Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cư cư 裾裾Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hựu tác thử phụng Vệ vương - 又作此奉衛王 (Đỗ Phủ)• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)• Lệ Sơn xuân vọng - 隸山春望 (Nguyễn Hàm Ninh)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên) 鋦cư [cúc, cục]
U+92E6, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ 2. gắn đồ vỡTừ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ; ② Gắn đồ vỡ: 鋦碗 Gắn bát. Xem 鋦 [jú], 鋸 [ju].Tự hình 2

Dị thể 3
锔𨦴𨨠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𨫀Không hiện chữ?
鋸cư [cứ]
U+92F8, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋦 (1).Tự hình 3

Dị thể 1
锯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
䵕䱟𩤅𩋜锯Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn) 锔cư [cục]
U+9514, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ 2. gắn đồ vỡTừ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ; ② Gắn đồ vỡ: 鋦碗 Gắn bát. Xem 鋦 [jú], 鋸 [ju].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋦Tự hình 2

Dị thể 4
鋦𨦴𨧙𨨠Không hiện chữ?
锯cư [cứ]
U+952F, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋦 (1).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋸Tự hình 2

Dị thể 1
鋸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
䵕䱟𩤅𩋜𧣻𠔴鋸Không hiện chữ?
鶋cư
U+9D8B, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
xem: viên cư 鶢鶋Tự hình 1

Dị thể 1
𱊌Không hiện chữ?
Từ ghép 1
viên cư 鶢鶋Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch phù hành - 白鳧行 (Đỗ Phủ)• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)Từ khóa » Cư Là Gì Từ Hán Việt
-
Tra Từ: Cư - Từ điển Hán Nôm
-
Cư Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cư Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CƯ 居 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Cư - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cự - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chung Cư – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Từ Dùng Sai Trong Ngôn Ngữ Việt Nam [Archive] - ĐT Phố Rùm
-
Tìm Những Từ Ghép Hán Việt Có Chứa Yếu Tố Hán Việt Quốc, Sơn, Cư ...
-
Nhật Cư Nguyệt Chư Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - TungChi'N
-
Quyền Tự Do Cư Trú Của Công Dân Và Một Số Kiến Nghị Nhằm Nâng ...
-
ĐỊA DANH GHI BẰNG TỪ KẺ TRÊN VĂN BIA
-
Di Biến động - Hiện Tượng Nói Gộp Trong Tiếng Việt - Báo Tuổi Trẻ