Cù Lao - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳ˨˩ laːw˧˧ | ku˧˧ laːw˧˥ | ku˨˩ laːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˧˧ laːw˧˥ | ku˧˧ laːw˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa] công nuôi nấng vất vả Từ Hán Việt cù (“vất vả”) và lao (“khó nhọc”). quan chuông to Biến âm của bồ lao.Danh từ
[sửa]cù lao
- Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều. Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm. Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao.
- lẩu
- Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ. Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. (Phan Trần)
- Quai chuông to ở chùa. Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- "cù lao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cù Lao Là Gì
-
Cù Lao – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cù Lao" - Là Gì?
-
Cù Lao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Cù Lao - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
“Cù Lao” Có Nghĩa Là Gì? | VIETNAM GLOBAL NETWORK
-
Cù Lao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cù Lao Bằng Tiếng Việt
-
Chín Chữ Cù Lao | BÁO QUẢNG NAM ONLINE - Tin Tức Mới Nhất
-
Từ Điển - Từ Cù Lao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CHÍN CHỮ CÙ LAO LÀ GÌ? "Công Cha... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Cù Lao Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cù Lao - Ucancook
-
Ý Nghĩa Câu Thành Ngữ 'Chín Chữ Cù Lao'
-
Giải Nghĩa Từ Cù Lao Chín Chữ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69