Từ điển Tiếng Việt "cù Lao" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
cù lao
- 1 dt. Khoảng đất nổi lên ở giữa nước biển hoặc nước sông: Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.
- 2 dt. (H. cù: vất vả; lao: khó nhọc) Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ: Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng (PhTr).
- 3 dt. (Biến âm của bồ lao) Quai chuông to ở chùa: Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền (cd).
- công ơn sinh dưỡng khó nhọc của cha mẹ
nd. 1. Phần đất nổi giữa sông, giữa nước. Cù lao ở sông, đảo ở biển. 2. Thứ nồi đồng đặc biệt có một ống tròn bên trong nằm chính giữa để than đỏ ngăn cách tiếp với một khoảng để các thức ăn và nước. Món cù lao: món ăn nấu trong cù lao.hd. Công trình khó nhọc của cha mẹ nuôi con: Duyên hội ngộ, đức cù lao (Ng. Du). Cù lao chín chữ: chín điều cực khổ của cha mẹ nuôi con.Tầm nguyên Từ điểnCù LaoCù: siêng năng nhọc nhằn, lao: khó nhọc. Cha mẹ siêng năng khó nhọc để nuôi dưỡng con. Kinh thi có câu: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao (Thương xót thay cha mẹ, sinh ta khó nhọc). Cha mẹ đối với ta có chín chữ cù lao tức chín đều khó nhọc: Sinh (sinh đẻ), Cúc (nâng đỡ), Phủ (vuốt ve), Xúc (cho bú), Trưởng (làm cho lớn), Dục (dạy dỗ), Cố (đoái tưởng đến), Phục (săn sóc dạy bảo), Phúc (bảo vệ).
Duyên hội ngộ, đức cù lao. Kim Vân Kiều Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcù lao
cù lao- noun
- Island (fif) hard labour
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cù Lao Là Gì
-
Cù Lao – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cù Lao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cù Lao Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Cù Lao - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
“Cù Lao” Có Nghĩa Là Gì? | VIETNAM GLOBAL NETWORK
-
Cù Lao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cù Lao Bằng Tiếng Việt
-
Chín Chữ Cù Lao | BÁO QUẢNG NAM ONLINE - Tin Tức Mới Nhất
-
Từ Điển - Từ Cù Lao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CHÍN CHỮ CÙ LAO LÀ GÌ? "Công Cha... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Cù Lao Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cù Lao - Ucancook
-
Ý Nghĩa Câu Thành Ngữ 'Chín Chữ Cù Lao'
-
Giải Nghĩa Từ Cù Lao Chín Chữ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69