Cu Li - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:cu liTừ nguyên
[sửa]- (người làm thuê những nghề nặng nhọc): Từ tiếng Pháp coolie.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ku˧˧ li˧˧ | ku˧˥ li˧˥ | ku˧˧ li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˧˥ li˧˥ | ku˧˥˧ li˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cự li
Danh từ
[sửa]cu li
- (thuộc lịch sử, cũ, xúc phạm) Người làm thuê những nghề nặng nhọc (như khuân vác, kéo xe, v.v.). Đồng nghĩa: phu
- 1937, Hồ Biểu Chánh, “Chương I”, trong Lạc đường:Thình lình gặp thím Hai Tiền, là vợ của Hai Cư làm cu-li vác hàng dưới bến tàu, thím đi xăng-xái dựa lề đường, tay cầm cái khăn, và đi và lau nước mắt.
(loại từ con) cu li
- Động vật không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ. Đồng nghĩa: khỉ gió, cù lần
- 3/12/2021, Lê Nga, “Nhiễm độc do bị con cu li cắn”, trong VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 20/1/2022:Người phụ nữ 45 tuổi, bị con cu li cắn vào bàn tay, vài phút sau tê bì đầu các ngón tay và chân, giọng nói yếu, đánh trống ngực.
(loại từ cây) cu li
- Cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc.
Dịch
[sửa] Loài động vật
|
Tham khảo
[sửa]- "cu li", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp
- Từ tiếng Việt gốc Pháp
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ mang nghĩa thuộc lịch sử trong tiếng Việt
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Từ xúc phạm trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Danh từ tiếng Việt có loại từ con
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cây
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
- Danh từ tiếng Việt không có loại từ
- Từ có bản dịch tiếng Anh
Từ khóa » Từ Cu Li Nghĩa Là Gì
-
Cu Li – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cu Li (định Hướng) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cu Li - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cu Li Nghĩa Là Gì?
-
Cu Li Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cu Li" - Là Gì?
-
Từ Cu Li Xuất Hiện Trong Tiếng Việt Từ Khi Nào?
-
Từ Điển - Từ Cu Li Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tìm Hiểu Từ Nguyên: Từ Cu Li Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cự Li
-
Cu Li – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Cự Li
-
Cu Li Là Gì
-
Culi Là Gì