Từ Điển - Từ Cu Li Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cu li
cu li | - 1 x. culi.- 2 d. Động vật bậc cao không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ.- 3 d. Cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cu li | dt. 1 Cây phân bố rộng rãi ở ven rừng phục hồi sau nương rẫy và trên các tảng cây bụi, có thân rễ mọc đứng, ngắn, phủ nhiều lông mềm, vàng nâu, khi cắt hết lá trông giống con cu li, lông của thân rễ dùng làm thuốc cầm máu, thân rễ dùng làm thuốc (gọi là cẩu tích) chữa đau lưng, đau khớp xương, phong thấp. |
cu li | dt. Cây dương xỉ lá to, phân nhánh nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc. |
cu li | (culi, coolie) dt. Người làm thuê bằng lao động chân tay nặng nhọc như kéo xe, khuân vác, dưới thời thực dân (với ý coi khinh): cu li khuân vác o suốt đời làm cu li. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cu li | dt Loài động vật hơi giống loài khỉ, kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình để ngủ: Loan dúm cả người lại như con cu li giấu mặt (NgHTưởng). |
cu li | dt Thứ cây mọc ở rừng, rễ phủ đầy lông màu hung: Lông cu li có tác dụng cầm máu. |
cu li | (Anh: coolie) Từ dùng trong thời thuộc Pháp để chỉ một cách khinh bỉ những người lao động khuân vác hoặc làm những việc nặng nhọc: Chồng làm cu-li nhà máy sợi (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cu li | dt. Phu, người làm việc nặng nhọc. Coolie. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cu li | d. Từ bọn đế quốc thực dân dùng để chỉ những người lao động khuân vác, kéo xe hoặc làm những việc nặng nhọc khác: Cu-li bến tàu. |
cu li | d. Loài động vật gần loài khỉ, thường gọi là con khỉ gió, ban ngày hay giấu mặt vào hai cánh tay. |
cu li | d. Lông của một thứ cây, màu vàng giống màu lông con cu-li, có tác dụng cầm máu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
cu-lít
cu-lông
cu luồng
cu ngói
cu-pông
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh thợ mộc với những tấm ván và đồ nghề , thợ giày đang sửa những đôi giày bẩn và cong queo , chị hàng phở đang rửa bát , cạnh đó anh cu li đang ngáy pho pho trên tấm phản bụi bặm ; bọn nghiện hút mặt vàng võ nằm dài bên bàn đèn ; chị thợ giặt đang cong lưng với thùng quần áo đầy bọt xà phòng... Tất cả là dân tứ chiếng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cu li
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Cu Li Nghĩa Là Gì
-
Cu Li – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cu Li (định Hướng) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cu Li - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cu Li - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cu Li Nghĩa Là Gì?
-
Cu Li Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cu Li" - Là Gì?
-
Từ Cu Li Xuất Hiện Trong Tiếng Việt Từ Khi Nào?
-
Tìm Hiểu Từ Nguyên: Từ Cu Li Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cự Li
-
Cu Li – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Cự Li
-
Cu Li Là Gì
-
Culi Là Gì