CỦA SỰ ĐỒI BẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CỦA SỰ ĐỒI BẠI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch của sự đồi bạiof depravitycủa đồi bạicủa sự đồi trụycủa sự sa đọatrụy lạc

Ví dụ về việc sử dụng Của sự đồi bại trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh ta rơi vào hố sâu của sự đồi bại.It is falling deep into the hole of depravity.Thói quen tốt thường dẫn đến tự phát triển và thành tựu mới, trong khi thói quen xấu cóthể kéo người ta xuống vực thẩm của sự đồi bại và tội lỗi.Good ones often lead to self-growth and new achievements,while bad habits can draw people into the abyss of depravity and sin.Cũng ở đây chúng ta có thể đi xuống đáy vực thẳm của sự đồi bại và hoà mình vào những sức mạnh của cõi thấp hơn.It is also from here that we can go down to the depths of depravity and tune up with the forces of the lower order.Tôi không thèm lên nhận huy chương,vì không muốn mình trở thành một phần của sự đồi bại này.I did not want to receive a medal during the ceremony because Idid not want to be a part of this disrespectful event.Có con đường đúng và con đường sai,con đường của đức hạnh và con đường của sự đồi bại, con đường dẫn đến sự sống và con đường dẫn đến sự chết, con đường của Thánh Linh và con đường của xác thịt.There is the right way and the wrong way,the way of virtue and the way of vice, the way that leads to life and the way that leads to death, the way of the Spirit and the way of the flesh.Một sinh mệnh thần thánh tiết lộ cho ngài rằng mỗi người trong vương quốc của ngài sẽ bị trụcxuất khỏi thiên đàng nếu họ không phá vỡ lời thề của sự đồi bại.A Divine Being revealed to him that everyone in his kingdom would be banished fromHeaven if they did not break the oath of the immoral.Phát ngôn viên John Kirby củaBộ Ngoại giao Mỹ nói:" Sự đồi bại của ISIL đã có đầy đủ tư liệu chứng minh, và phúc trình này tiếp tục cho thấy những phương pháp tàn bạo mà ISIL sử dụng trong chiến dịch khủng bố của chúng.".State Department spokesmanJohn Kirby said,"The depth of ISIL's depravity has already been well documented, and this report continues to show the horrendous methods that ISIL has used in its campaign of terror.".Khi Chúa Giê- xu nói không người nào có thể đến mà không bởi sự lôi kéocủa Chúa, Ngài đang đưa ra tuyên bố về toàn bộ sự đồi bại của tội nhân và tình trạng chung của hoàn cảnh đó.When Jesus says that no man can come without God's drawing him,He is making a statement about the total depravity of the sinner and the universality of that condition.Chương 9 diễn tả sự đồi bại của dân tộc Nê Phi.Chapter 9 describes the depravity of the Nephite nation.Ngài gọi chủ nghĩagiáo sĩ trị là“ một sự đồi bại của Giáo hội”.He has called clericalism‘a perversion of the Church.'.Thay vào đó, mỗi một trong số họ bước vào sự đồi bại của lòng ác mình.Instead, each one of them walked in the depravity of his own evil heart.Thay vào đó,họ đi ngang qua ý chí riêng của họ và trong sự đồi bại của trái tim độc ác của mình.Statt, they walked by their own will and in the depravity of their own wicked heart.Thay vào đó,họ đi ngang qua ý chí riêng của họ và trong sự đồi bại của trái tim độc ác của mình.Instead they walked in their own counsels and in the stubbornness of their evil hearts.Hắn tóm lược sự đồi bại của các thủ đô và dường như muốn trao cành cọ cho Berlin.He summarized the vices of many capitals and seemed inclined to award the palm to Berlin.Vì này, mỗi người đi sau sự đồi bại của lòng ác mình, do đó ông không lắng nghe tôi.Jer, gle, each one walks after the depravity of his own evil heart, so that he does not listen to me.Một trong những vị tiến sĩ xa xưa có ý kiến rằngsự đồi bại của tâm trí dẫn dến sự đồi bại của những thói quen tốt.One of the ancient doctorswas of the opinion that corruption of the mind led to the corruption of good habits.Nó đại diện cho một thế giới không đồng bộ với nhân loại- một sự đồi bại của cuộc sống và một con đường hủy hoại.It represents a world out of sync with humanity- a perversion of life and a road to ruin.Nhiều chủ đề đang bùng nổ trên các phương tiện truyền thông:( 1) sự đồi bại của tôn giáo đến tận cùng của sự man rợ chính trị;Many topics are exploding in the news media:(1) the perversion of religion to the ends of political savagery;Chúng con cầu xin Trinh Nữbảo vệ sự trong trắng của Sally giữ nó tránh xa khỏi sự đồi bại.We ask the Maiden toprotect Sally's virtue to keep her from the clutches of depravity.Chúng con tán thành sự đồi bại rồi gọi đó là lối sống mới.We have endorsed perversion and called it alternative lifestyle;Tổng thống Mỹ Barack Obama lên án những kẻ khủng bố đã“một lần nữa cho thấy sự đồi bại của họ”.US President Barack Obama saidthe“terrorists have once again showed their depravity.”.Thủ tướng David Cameron cho biết, ông vô cùng“ kinh hoàng bởi vụ giết con tin Peter Kassig không ghê tay” và cho rằng“ các chiến binh của Nhà nước Hồi giáo mộtlần nữa lại thể hiện sự đồi bại của mình”.Prime Minister David Cameron said he was"horrified by the cold blooded murder" of US hostage Peter Kassig,and claimed that Islamic State militants"have again shown their depravity".Nó đã được viết trước khi có sự phá hoại dầndần của chủ nghĩa quốc gia, sự đồi bại về quyền lực của tiền bạc và sự khẳng định về thế giới vật chất mà nền công nghiệp đã tạo thành.It was written before the creeping poison of nationalism, the immorality of the power of money and the insistence on worldliness that industrialism has brought about.Nếu chúng ta đồi bại, thế thì khi sức mạnh xuất hiện, sự đồi bại của chúng ta sẽ bị phơi bày.If we are corrupt, then when power comes our corruption will be exposed.Bạn đã đến đây để tìm kiếm cái gì đó thực sự đồi bại.You came here looking for something truly depraved.Vì không thể chịu đựng sự đồi bại của xã hội, họ phải hành động.Because they cannot endure the corruption of society, so they must act.Không có sự đồi bại của cơn đau, cơn đau thật sự, là trong những cảm giác của dây thần kinh thị giác.There's no taint of pain, real pain, in the sensations of the optic nerve.Cấu trúc của xã hội chúng ta quá phức tạp đến mức những người thành công có thể che dấu sự đồi bại của họ.The complexity of our social structure is such that those who succeed can hide their corruption.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0244

Từng chữ dịch

củagiới từbyfromcủatính từowncủasof thesựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyđồidanh từhillhillsđồitính từhillybạidanh từdefeatpalsyfailurebạiđộng từfailbeat của cảicủa cải của mình

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh của sự đồi bại English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự đồi Bại Là Gì