Cứng Ngắc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kɨŋ˧˥ ŋak˧˥ | kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧ | kɨŋ˧˥ ŋak˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kɨŋ˩˩ ŋak˩˩ | kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧ | ||
Tính từ
cứng ngắc
- Quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được. Viên kẹo cứng ngắc. Cái bánh mì cứng ngắc.
- Cứng lại và không còn cảm giác gì nữa, mất hết khả năng cử động. Toàn thân cứng ngắc như bị hóa thạch.
- Thiếu sự mềm mại, uyển chuyển. Dáng điệu cứng ngắc.
Đồng nghĩa
- (Nghĩa 2) cứng đờ
- (Nghĩa 3) cứng nhắc
Tham khảo
“Cứng ngắc”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cứng_ngắc&oldid=2116509” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Cưng Ngắc
-
Nghĩa Của Từ Cứng Ngắc - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cứng Ngắc" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ Cứng Ngắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dính Cứng Ngắc - YouTube
-
Cứng Ngắc - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'cứng Ngắc' - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bụng Dưới Cứng Là Bệnh Gì? Nguyên Nhân, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Cổ Tử Cung Ngắn Có Chắc Chắn Khiến Phụ Nữ Sinh Non Không?
-
Căng Cơ: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Cách Xử Lý Và Phòng Ngừa
-
Thông Minh đến Mấy Cũng Ngắc Ngứ Với Những Câu đố Này - 24H
-
Mẹ Bầu Bị Cổ Tử Cung Ngắn Nên Kiêng Gì Và Nên Làm Gì?