Cứng Ngắc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨŋ˧˥ ŋak˧˥kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧kɨŋ˧˥ ŋak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨŋ˩˩ ŋak˩˩kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

cứng ngắc

  1. Quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được. Viên kẹo cứng ngắc. Cái bánh mì cứng ngắc.
  2. Cứng lại và không còn cảm giác gì nữa, mất hết khả năng cử động. Toàn thân cứng ngắc như bị hóa thạch.
  3. Thiếu sự mềm mại, uyển chuyển. Dáng điệu cứng ngắc.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • (Nghĩa 2) cứng đờ
  • (Nghĩa 3) cứng nhắc

Tham khảo

[sửa]
  • Cứng ngắc, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cứng_ngắc&oldid=2116509” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Cưng Ngắc