Từ Cứng Ngắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cứng ngắc tt. 1. Cứng quá, như không thể bẻ gãy hoặc làm vỡ được. 2. Có cử chỉ, dáng điệu thiếu sự mềm mại, uyển chuyển: dáng điệu cứng ngắc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cứng ngắc tt 1. Không mềm dẻo: Chân tay cứng ngắc 2. Không linh hoạt: Nguyên tắc cứng ngắc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
cứng ngắc tt. Rất cứng: Mía gì mà cứng ngắc, cắn không ra.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
cứng ngắc Nh. Cứng nhắc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- cứng nhắc
- cứng nhẳng
- cứng như củi khô
- cứng như đá
- cứng như đanh
- cứng như gỗ

* Tham khảo ngữ cảnh

Mắt đã dại đi , da tím bầm và quai hàm cứng ngắc không thể nuốt nổi chén sâm cô y tá vừa pha.
Mắt đã dại đi , da tím bầm và quai hàm cứng ngắc không thể nuốt nổi chén sâm cô y tá vừa pha.
Ai ngờ chân Hạnh tê cứng ngắc , người cô chìm dần , chìm dần.
Gỡ cuộn băng nhạc quấn cứng ngắc ra khỏi trục máy , ông buộc phải cắt bỏ cả đoạn băng dài hơn mắt tay.
Thịt cá tươi đem về bỏ ngăn đá tủ lạnh là hàng đông chậm , không phải cấp đông , mặc dù cả hai đều đông ccứng ngắc.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cứng ngắc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cưng Ngắc