Nghĩa Của Từ Cứng Ngắc - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được
viên kẹo cứng ngắc cái bánh mì cứng ngắccứng lại và không còn cảm giác gì nữa, mất hết khả năng cử động
toàn thân cứng ngắc như bị hoá thạch Đồng nghĩa: cứng đờthiếu sự mềm mại, uyển chuyển
dáng điệu cứng ngắc Đồng nghĩa: cứng nhắc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BB%A9ng_ng%E1%BA%AFc »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cưng Ngắc
-
Cứng Ngắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cứng Ngắc" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ Cứng Ngắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dính Cứng Ngắc - YouTube
-
Cứng Ngắc - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'cứng Ngắc' - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bụng Dưới Cứng Là Bệnh Gì? Nguyên Nhân, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Cổ Tử Cung Ngắn Có Chắc Chắn Khiến Phụ Nữ Sinh Non Không?
-
Căng Cơ: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Cách Xử Lý Và Phòng Ngừa
-
Thông Minh đến Mấy Cũng Ngắc Ngứ Với Những Câu đố Này - 24H
-
Mẹ Bầu Bị Cổ Tử Cung Ngắn Nên Kiêng Gì Và Nên Làm Gì?