Từ điển Tiếng Việt "cứng Ngắc" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cứng ngắc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
cứng ngắc
nt. 1. Rất cứng. Cứng ngắc, nhai không nổi. 2. Không dịu dàng, uyển chuyển trong hành động, trong suy nghĩ. Tay chân cứng ngắc. Nguyên tắc cứng ngắc. Cũng nói Cứng nhắc. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Cưng Ngắc
-
Nghĩa Của Từ Cứng Ngắc - Từ điển Việt
-
Cứng Ngắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Cứng Ngắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dính Cứng Ngắc - YouTube
-
Cứng Ngắc - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'cứng Ngắc' - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bụng Dưới Cứng Là Bệnh Gì? Nguyên Nhân, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Cổ Tử Cung Ngắn Có Chắc Chắn Khiến Phụ Nữ Sinh Non Không?
-
Căng Cơ: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Cách Xử Lý Và Phòng Ngừa
-
Thông Minh đến Mấy Cũng Ngắc Ngứ Với Những Câu đố Này - 24H
-
Mẹ Bầu Bị Cổ Tử Cung Ngắn Nên Kiêng Gì Và Nên Làm Gì?