Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng
Danh sách từ vựng & câu đố Bài 29見えます [MIEMASU]
nhìn thấy Từ này có nghĩa là vật gì có thể thấy được, hoặc bạn tình cờ nhìn thấy cái gì.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
アンナ | 富士山だ。近くで見ると、大きいですね。 | Núi Phú Sĩ đây rồi. Khi nhìn gần, trông lớn nhỉ! |
---|---|---|
Anna | FUJISAN DA. CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE. Núi Phú Sĩ đây rồi. Khi nhìn gần, trông lớn nhỉ! | |
アンナ | あれ。雲の形が帽子みたいです。 | Ôi! Hình dáng của đám mây trông giống chiếc mũ. |
Anna | ARE. KUMO NO KATACHI GA BÔSHI MITAI DESU. Ôi! Hình dáng của đám mây trông giống chiếc mũ. | |
健太 | あの雲が見えると、雨が降るんだよ。 | Nếu nhìn thấy đám mây kia, thì trời sẽ mưa đấy. |
Kenta | ANO KUMO GA MIERU TO, AME GA FURU N DA YO. Nếu nhìn thấy đám mây kia, thì trời sẽ mưa đấy. |
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Cái Mũ Trong Tiếng Nhật
-
Mũ Tiếng Nhật Là Gì?
-
Mũ, Nhỏ, Bé, Sông Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Cái Mũ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
編み笠 | Amikasa Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật - Mazii
-
Mũ Có Vành Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Mũ Lưỡi Trai Trong Tiếng Nhật, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Học Tiếng Nhật Bằng Hình ảnh "Bài 3"
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Nhật | Quần áo - 衣類
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Trang Phục Mùa đông
-
Nói Câu Này Trong Tiếng Nhật Như Thế Nào? "Tôi Có Thể đổi Cái Mũ ...
-
Ngữ Pháp(cấu Trúc) Chỉ Vị Trí Trong Tiếng Nhật
-
Top 18 Cái Mũ Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2021 - Giarefx