Cuồng - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuəŋ˨˩ | kuəŋ˧˧ | kuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuəŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “cuồng”- 逛: cuồng, cuống
- 狂: cuồng
- 鵟: cuồng
Phồn thể
[sửa]- 狂: cuồng
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 狂: cuồng
- 鵟: cuồng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cuống
- cường
- cương
- cưỡng
Tính từ
[sửa]cuồng
- Như điên dại. Dạo này, ông ta đã phát cuồng
- Không bình tĩnh. Làm gì mà cuồng lên thế?.
Tham khảo
[sửa]- "cuồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Cuồng Hay Cuồng
-
Từ điển Tiếng Việt "cuồng" - Là Gì? - Vtudien
-
Cuống Cuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cuồng - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Cuồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cuồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cuồng Dâm Là Gì, Biểu Hiện Và ảnh Hưởng Của Bệnh Lý - Medlatec
-
Chuyên Gia Giải đáp: Cuồng Nhĩ Là Gì? Điều Trị Bệnh Như Thế Nào?
-
Các Dấu Hiệu Cuồng động Nhĩ - Rối Loạn Tim Hay Gặp - Vinmec
-
Cuồng Dâm Là Gì?
-
Cuồng Nhĩ
-
Game đầu Bếp điên Cuồng
-
Lại Mấy Chứng Bệnh “vĩ Cuồng” Về Những Vấn đề Chính Trị Việt Nam
-
Chứng Cuồng Vĩ: Hiện Tượng Và Căn Nguyên - .vn
-
Cuồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt