Từ điển Tiếng Việt "cuồng" - Là Gì? - Vtudien
Từ điển Tiếng Việt"cuồng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
cuồng
- tt. 1. Như điên dại: Dạo này, ông ta đã phát cuồng 2. Không bình tĩnh: Làm gì mà cuồng lên thế?.
nt. 1. Không tự chủ được trong lời nói và việc làm do thần kinh không bình thường hay vì lý trí không chế ngự được tình cảm. Mắc bệnh cuồng. Nó đã phát cuồng. 2. Khó chịu vì hoạt động bị kiềm hãm hay vì quá mệt mỏi. Ngồi mãi một chỗ cuồng chân. Đi cuồng cả chân mà vẫn không tìm thấy.xem thêm: dại, ngu, ngốc, dại dột, đần, đần độn, dở hơi, ngớ ngẩn, dở người, gàn, điên, cuồng, rồ, lẩn thẩn, ngây ngô
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcuồng
cuồng- adj
- mad; crazy
- tình yêu điên cuồng: A crazy love
- mad; crazy
Từ khóa » Cuồng Hay Cuồng
-
Cuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cuống Cuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cuồng - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Cuồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cuồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cuồng Dâm Là Gì, Biểu Hiện Và ảnh Hưởng Của Bệnh Lý - Medlatec
-
Chuyên Gia Giải đáp: Cuồng Nhĩ Là Gì? Điều Trị Bệnh Như Thế Nào?
-
Các Dấu Hiệu Cuồng động Nhĩ - Rối Loạn Tim Hay Gặp - Vinmec
-
Cuồng Dâm Là Gì?
-
Cuồng Nhĩ
-
Game đầu Bếp điên Cuồng
-
Lại Mấy Chứng Bệnh “vĩ Cuồng” Về Những Vấn đề Chính Trị Việt Nam
-
Chứng Cuồng Vĩ: Hiện Tượng Và Căn Nguyên - .vn
-
Cuồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt