Nghĩa Của Từ Cuồng - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    không tự kìm giữ được trong hành động, nói năng do thần kinh không bình thường hoặc do lí trí không chế ngự được tình cảm quá mạnh
    sợ đến phát cuồng cuồng lên vì sung sướng Đồng nghĩa: rồ
    có cảm giác bứt rứt khó chịu vì hoạt động bị kìm hãm, chỉ chực có dịp là hoạt động cho thoả
    ngồi mãi cũng cuồng cẳng cuồng chân
    (Khẩu ngữ) (chân) có cảm giác bứt rứt khó chịu đến mức như không còn điều khiển theo ý muốn được nữa
    đạp xe mấy chục cây số, cuồng cả chân Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Cu%E1%BB%93ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cuồng Hay Cuồng