CUSTOMER Là Gì? -định Nghĩa CUSTOMER | Viết Tắt Finder
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa chính của CUSTOMER
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của CUSTOMER. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa CUSTOMER trên trang web của bạn. Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt CUSTOMER được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.-
Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
-
Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Tất cả các định nghĩa của CUSTOMER
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của CUSTOMER trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.từ viết tắt | Định nghĩa |
---|---|
CUSTOMER | COMSATS đại học khoa học và công nghệ (Pakistan) |
CUSTOMER | Changchun đại học khoa học và công nghệ |
CUSTOMER | Cochin đại học khoa học và công nghệ |
CUSTOMER | Công ty Chicago Union Station |
CUSTOMER | Khách hàng |
CUSTOMER | Nghiên cứu chương trình giảng dạy, tỉnh |
CUSTOMER | Người chăm sóc |
CUSTOMER | Nhà hát Opéra Universitaire des Sciences et kỹ thuật |
CUSTOMER | Quyền nuôi con mã |
Trang này minh họa cách CUSTOMER được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của CUSTOMER: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của CUSTOMER, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
‹ CRMBA
CSGL ›
CUSTOMER là từ viết tắt
Tóm lại, CUSTOMER là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như CUSTOMER sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.-
Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt CUSTOMER
-
Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt CUSTOMER
ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- ASAP
- FYI
- DIY
- ETA
- FAQ
- IDK
- BRB
- LOL
- OMG
- BTW
- TBH
- IMO
- AKA
- RIP
- TBA
- RSVP
- DOB
- HR
- PTO
- CEO
- CFO
- IT
- PR
- VPN
- PIN
- URL
- KPI
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Customers Dịch Nghĩa
-
CUSTOMER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Customer - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
CUSTOMER | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Customer | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Customer Là Gì - Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Customer Là Gì - Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Customer Là Gì - Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - HappyMobile.Vn
-
Phép Tịnh Tiến Customer Thành Tiếng Việt - Glosbe
-
Phân Biệt Customer Và Client Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Nghĩa Của Từ : Customer | Vietnamese Translation
-
Customer Và Client: Có Giống Như “lời đồn"? - EJOY English
-
Sự Khác Nhau Giữa Customer Và Client Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Customer Nghĩa Là Gì
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Customer" - HiNative