Dạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • hờ hững Tiếng Việt là gì?
  • dặm Tiếng Việt là gì?
  • sai nha Tiếng Việt là gì?
  • chứng Tiếng Việt là gì?
  • nhiều nhặn Tiếng Việt là gì?
  • thuốc nhuộm Tiếng Việt là gì?
  • cá Tiếng Việt là gì?
  • Bát trận tân phương Tiếng Việt là gì?
  • Tam Hải Tiếng Việt là gì?
  • Thổ Chu Tiếng Việt là gì?
  • ngói mấu Tiếng Việt là gì?
  • chuông vạn, ngựa nghìn Tiếng Việt là gì?
  • di hình Tiếng Việt là gì?
  • giấc tiên Tiếng Việt là gì?
  • Bảy Núi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dạ trong Tiếng Việt

dạ có nghĩa là: Danh từ: . 1 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. No dạ. Người yếu dạ. Bụng mang dạ chửa. . Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Sáng dạ*. Ghi vào trong dạ. . Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc. Mặt người dạ thú. Thay lòng đổi dạ. Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền (cd.).. - 2 d. Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có tuyết. Quần áo dạ. Chăn dạ.. - 3 I c. . Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép. (- Nam ơi!) - Dạ! Dạ, thưa bác, mẹ cháu đi vắng. . (ph.). Vâng. (- Con ở nhà nhé!) - Dạ.. - II đg. Đáp lại lời gọi bằng tiếng "". Dạ một tiếng thật dài. Gọi dạ, bảo vâng.

Đây là cách dùng dạ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dạ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Dạ Có Nghia La Gi