Tra Từ: Dạ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 3 kết quả:
亱 dạ • 夜 dạ • 射 dạ1/3
亱dạ
U+4EB1, tổng 9 nét, bộ đầu 亠 (+7 nét)
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ “dạ” 夜.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dạ 夜.Tự hình 1
Dị thể 1
夜Không hiện chữ?
Bình luận 0
夜dạ [dịch]
U+591C, tổng 8 nét, bộ tịch 夕 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
ban đêmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ. 2. (Danh) Họ “Dạ”. 3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “dạ đài” 夜臺 huyệt mộ. 4. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha"). 5. (Động) Đi đêm.Từ điển Thiều Chửu
① Ban đêm. ② Ði đêm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng; 今夜 Tối nay, đêm nay; 白天黑夜 Ngày và đêm; 夜行 Đi đêm; ② (văn) Đi đêm; ③ (văn) Chất lỏng (dùng như 液, bộ 氵).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều tối — Ban đêm.Tự hình 5
Dị thể 5
亱掖𠙇𠙑𡖍Không hiện chữ?
Từ ghép 56
ất dạ 乙夜 • bán dạ 半夜 • bạn đại dạ 伴大夜 • bỉnh chúc dạ du 炳燭夜遊 • bính dạ 丙夜 • cấm dạ 禁夜 • chỉnh dạ 整夜 • chung dạ 終夜 • dạ ẩm 夜飲 • dạ bán 夜半 • dạ ca 夜歌 • dạ cấm 夜禁 • dạ cầm 夜禽 • dạ du 夜遊 • dạ đài 夜臺 • dạ đề 夜啼 • dạ điểu 夜鳥 • dạ gian 夜間 • dạ gian 夜间 • dạ hàng 夜航 • dạ hành 夜行 • dạ học 夜學 • dạ khách 夜客 • dạ lai hương 夜來香 • dạ lan 夜闌 • dạ lậu 夜漏 • dạ nghiêm 夜嚴 • dạ phân 夜分 • dạ quang 夜光 • dạ sắc 夜色 • dạ tác 夜作 • dạ thị 夜市 • dạ vãn 夜晚 • dạ vũ 夜舞 • dạ vũ 夜雨 • dạ xoa 夜叉 • dao dạ 遙夜 • dần dạ 夤夜 • đinh dạ 丁夜 • mậu dạ 戉夜 • mỗi dạ 毎夜 • mỗi dạ 每夜 • ngọ dạ 午夜 • nguyên dạ 元夜 • nhật dạ 日夜 • ô dạ đề 烏夜啼 • phạm dạ 犯夜 • phóng dạ 放夜 • thanh dạ 清夜 • triệt dạ 徹夜 • trú dạ 晝夜 • trừ dạ 除夜 • trường dạ 長夜 • trường dạ ẩm 長夜飲 • vĩnh dạ 永夜 • ý cẩm dạ hành 衣錦夜行Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)• Cấp giang tiên trà - 汲江煎茶 (Tô Thức)• Du dạ ngẫu hứng - 遊夜偶興 (Trần Đình Tân)• Đối vũ kỳ 1 - 對雨其一 (Cao Bá Quát)• Ký tây phong tăng - 寄西峰僧 (Trương Tịch)• Ngâm nguyệt kỳ 3 - 吟月其三 (Tào Tuyết Cần)• Phú đắc giang biên liễu - 賦得江邊柳 (Ngư Huyền Cơ)• Tại Vũ Xương tác - 在武昌作 (Từ Trinh Khanh)• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)• Xước cảng trung thi - 綽港中詩 (Lê Thánh Tông)Bình luận 0
射dạ [dịch, xạ]
U+5C04, tổng 10 nét, bộ thốn 寸 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” 鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được. 2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” 注射 tiêm, “phún xạ” 噴射 phun ra. 3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. 4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” 影射 nói bóng gió. 5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” 射利 tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí 史記: “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn. 6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” 僕射 tên một chức quan nhà Tần. 7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” 無射 không chán.Từ điển Thiều Chửu
① Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. ② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi. ③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. ④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần. ⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 僕射.Tự hình 5
Dị thể 7
䠶榭𡬤𢎤𨈡𨉅𨉛Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2 - 故武衛將軍挽詞其二 (Đỗ Phủ)• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)• Hoán khê sa - Dã diểu - 浣溪沙-野眺 (Mễ Phất)• Ký Hàn Bằng - 寄韓鵬 (Lý Kỳ)• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)• Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ - 水閣朝霽奉簡雲安嚴明府 (Đỗ Phủ)• Thứ vận “Quán trung thượng nguyên du Bảo Chân cung quan đăng” - 次韻館中上元遊葆真宮觀燈 (Hàn Câu)• Xuân yến khúc - 春晏曲 (Lưu Tùng)Bình luận 0
Từ khóa » Dạ Có Nghia La Gi
-
Dạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dạ - Từ điển Việt
-
"dạ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dạ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt - Vtudien
-
Dạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dạ, Vâng Có Nghĩa Là Gì? - Diễn Đàn Chia Sẻ
-
Dạ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dạ Dạ Bằng Tiếng Việt
-
Nhận Biết Về Cơn Gò Tử Cung | Tâm Anh Hospital
-
Hội Chứng Ruột Kích Thích (IBS) | Bệnh Viện Gleneagles, Singapore
-
Đặt Sonde Dạ Dày Nghĩa Là Gì? Đối Tượng Nào Cần đặt Sonde Dạ Dày?
-
Vâng Dạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Vâng Dạ | Từ điển Việt
-
Nội Soi Dạ Dày được Hiểu Là Gì? Khi Nào Cần Nội Soi Dạ Dày? | Medlatec