Từ điển Tiếng Việt"dạ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
dạ
- Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xinh-mun
- 1 d. 1 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. No dạ. Người yếu dạ. Bụng mang dạ chửa. 2 Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Sáng dạ*. Ghi vào trong dạ. 3 Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc. Mặt người dạ thú. Thay lòng đổi dạ. Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền (cd.).
- 2 d. Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có tuyết. Quần áo dạ. Chăn dạ.
- 3 I c. 1 Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép. (- Nam ơi!) - Dạ! Dạ, thưa bác, mẹ cháu đi vắng. 2 (ph.). Vâng. (- Con ở nhà nhé!) - Dạ.
- II đg. Đáp lại lời gọi bằng tiếng "". Dạ một tiếng thật dài. Gọi dạ, bảo vâng.
x. Vải.
nd. 1. Bụng con người, nơi chứa và làm tiêu hóa thức ăn hoặc chứa thai. No dạ. Bụng mang dạ chửa. 2. Bụng con người, biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Sáng dạ. Ghi vào trong dạ. 3. Bụng con người, biểu tượng của tình cảm, thái độ kín đáo đối với người và việc. Thay lòng đổi dạ. Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền (Cd).nd. Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác trên mặt có tuyết. Áo dạ. Mũ dạ.nc. Để đáp lại lời gọi hay để mở đầu câu nói một cách lễ phép - (Con ơi!) - Dạ! Dạ, thưa ông, cha cháu đi vắng.xem thêm: bụng, dạ, lòng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
dạ
dạ- noun
- felt
- quần dạ: a felt trousers womb;bowels
- bụng mang dạ chửa: to carry a child in one's womb
- Heart; mind
- ghi lòng tạc dạ: to engrave on one's heart and mind
felt |
lớp phủ ống bằng dạ: felt pipe coating |
yes |
polyposis gastrica |
|
stomach pump |
|
gastrectomy |
|
chảy máu dạ dày, xuất huyết dạ dày |
gastropyloric |
|
chất dẫn xuất của histamine dùng thử nghiệm về phân tiết acid trong dạ dày |
histamine acid phosphate |
|
gastric stimulant |
|
stomachic |
|
gastrotympanites |
|
esophagism |
|
gastrospasm |
|
gastrectasia |
|
macrogastral |
|
gastralgia |
|
gastrodynia |
|
stomachalgia |
|
stomachodynia |
|
gastrostenosis |
|
zymosis gastrica |
|
gastroparalysis |
|
gastroplegia |
|
gastrohelicosis |
|
gastric insufficiency |
|
gastromalacia |
|
gastroptosis |
|
gastratrophia |
|
gastrostaxis |
|
chụp X quang tử cung, chụp X quang dạ con |
Uterography |
|
embarrasgastrique |
|
rumen |
|
womb |
|