Dạ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̰ːʔ˨˩ | ja̰ː˨˨ | jaː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaː˨˨ | ɟa̰ː˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “dạ”- 亱: dạ
- 夜: dịch, dạ
- 射: xạ, dịch, tạ, dạ
Phồn thể
- 夜: dạ
- 射: xạ, dịch, dạ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 㖡: dạ
- 胣: rạ, di, dạ
- 啫: trả, dã, dạ, dỡ, chả, giã, nhả, giở, giỡ
- 唯: dũi, duôi, dõi, dói, giói, dụy, dạ, giọi, giỏi, dúi, duối, duỗi, dòi, dọi, giòe, dỏi, duy
- 亱: dạ
- 肔: dạ
- 腋: nách, dịch, dạ, nịch
- 𦁹: rớ, dá, dạ, giá
- 夜: rà, dịch, dà, dạ
- 也: rã, rả, dã, dạ, giã
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Dạ
- da
- đà
- đã
- dã
- đa
- đả
- đá
Danh từ
dạ
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. No dạ. Người yếu dạ. Bụng mang dạ chửa.
- Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Sáng dạ. Ghi vào trong dạ.
- Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc. Mặt người dạ thú. Thay lòng đổi dạ. Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền (ca dao).
- Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có tuyết. Quần áo dạ. Chăn dạ.
- Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép, thường là một lời chào. (- Nam ơi! ) - Dạ! Dạ, thưa bác, mẹ cháu đi vắng.
- (Ph.) . Vâng. (- Con ở nhà nhé! ) - Dạ.
Động từ
dạ
- Đáp lại lời gọi bằng tiếng "dạ". Dạ một tiếng thật dài. Gọi dạ, bảo vâng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Dạ Ran Là Gì
-
Từ Điển - Từ Dạ Ran Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Dạ Ran Là Gì
-
'dạ Ran' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'dạ Ran' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Dạ Ran Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Dạ Ran Là Gì? định Nghĩa
-
Từ điển Tiếng Việt "da Rạn" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Trung "dạ Ran" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ran - Từ điển Việt
-
Dạ Ran Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Da Rạn