đãi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đãi
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đãi chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đãi trong chữ Nôm và cách phát âm đãi từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đãi nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 15 chữ Nôm cho chữ "đãi"

đại [代]

Unicode 代 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử)◎Như: Hán đại 漢代 đời nhà Hán, hiện đại 現代 đời nay.(Danh) Phiếm chỉ thời gian◎Như: niên đại 年代, thì đại 時代.(Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình)◎Như: hạ nhất đại 下一代 thế hệ sau, tha gia tứ đại tổ tôn 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.(Danh) Người kế nhiệm.(Danh) Tên nước ngày xưa.(Danh) Họ Đại.(Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên◎Như: hàn thử điệt đại 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.(Động) Thay thế◎Như: đại lí 代理 liệu trị thay kẻ khác◇Trang Tử 莊子: Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ? 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?(Động) Kế thừa, nối tiếp◇Vương Sung 王充: Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đại, như "cổ đại; đại bộ trưởng; đại diện; đại số" (vhn)
  • đời, như "đời đời; đời xưa; ra đời" (btcn)
  • rượi, như "buồn rười rượi" (btcn)
  • đãi, như "chiêu đãi, tiếp đãi; đãi đằng; đãi cát tìm vàng" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [代表] đại biểu 2. [代面] đại diện 3. [代勞] đại lao 4. [代理] đại lí 5. [代替] đại thế 6. [百代] bách đại 7. [八代] bát đại 8. [近代] cận đại 9. [古代] cổ đại 10. [蓋代] cái đại 11. [五代] ngũ đại 12. [三代] tam đại叇

    đãi [叇]

    Unicode 叇 , tổng nét 15, bộ Khư, tư  厶(ý nghĩa bộ: Riêng tư).Phát âm: dai4 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: Như chữ 靆.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như "ái đãi (mây kín trời)" (gdhn)待

    đãi [待]

    Unicode 待 , tổng nét 9, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: dai4, dai1 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đợi, chờ◇Nguyễn Du 阮攸: Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi 山月江風如有待 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.(Động) Tiếp đãi, đối xử◎Như: đãi ngộ 待遇 tiếp đãi◇Tây du kí 西遊記: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?(Động) Phòng bị, chống cự◇Sử Kí 史記: Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.(Động) Dựa vào, nương tựa◇Thương quân thư 商君書: Quốc đãi nông chiến nhi an 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.(Động) Muốn, định◎Như: chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.(Động) Ở lại, lưu lại◎Như: nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đãi, như "chiêu đãi, tiếp đãi; đãi đằng; đãi cát tìm vàng" (vhn)
  • đảy, như "đay đảy" (btcn)
  • đậy, như "che đậy; động đậy" (btcn)
  • đẩy, như "đẩy lùi; đun đẩy; đưa đẩy; thúc đẩy" (btcn)
  • đẫy, như "vai vác đẫy (túi lớn)" (btcn)
  • đợi, như "chờ đợi, mong đợi, trông đợi" (btcn)
  • rãi, như "rộng rãi" (btcn)
  • dợi, như "dũ dợi" (gdhn)
  • đất, như "đất đai, quả đất, ruộng đất" (gdhn)
  • được, như "được lòng, được mùa, được thể" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [待詔] đãi chiếu 2. [優待] ưu đãi 3. [薄待] bạc đãi 4. [招待] chiêu đãi 5. [厚待] hậu đãi 6. [虐待] ngược đãi 7. [守株待兔] thủ chu đãi thố怠

    đãi [怠]

    Unicode 怠 , tổng nét 9, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 toi5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lười biếng◎Như: đãi nọa 怠惰 nhác nhớn, giải đãi 懈怠 lười biếng.(Tính) Khinh mạn, bất kính◎Như: đãi mạn 怠慢 khinh nhờn.(Tính) Mệt◎Như: quyện đãi 倦怠 mệt mỏi.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như "đãi mạn (coi thường)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [怠工] đãi công歹

    đãi, ngạt [歹]

    Unicode 歹 , tổng nét 4, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: dai3, e4, dai1 (Pinyin); aat3 daai2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy◎Như: vi phi tác đãi 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy◇Thủy hử truyện 水滸傳: Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.(Tính) Xấu, không tốt◎Như: tha tịnh vô đãi ý 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.Một âm là ngạt(Danh) Xương tàn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • ngạt, như "ngột ngạt" (vhn)
  • đãi, như "đãi (bộ gốc cho các từ tả các loại xấu)" (btcn)
  • ngặt, như "ngặt nghèo" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [好歹] hảo đãi殆

    đãi [殆]

    Unicode 殆 , tổng nét 9, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 toi5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nguy hiểm, không yên◎Như: nguy đãi 危殆 nguy ngập◇Tôn Tử 孫子: Tri bỉ tri kỉ, bách chiến bất đãi 知彼知己, 百戰不殆 (Mưu công 謀攻) Biết địch biết mình, trăm trận đánh không nguy◇Luận Ngữ 論語: Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.(Tính) Mỏi mệt◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lang quân tinh trì dạ bán, nhân súc tưởng đương câu đãi 郎君星馳夜半, 人畜想當俱殆 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Lang quân rong ruổi suốt đêm, người ngựa hẳn đều mệt mỏi.(Phó) Chắc rằng, sợ rằng, e là◎Như: đãi bất khả cập 殆不可及 sợ rằng chẳng kịp.(Phó) Chỉ◇Hán Thư 漢書: Thử đãi không ngôn, phi chí kế dã 此殆空言, 非至計也 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Đó chỉ là lời nói suông, không phải là cách hay.(Phó) Hầu như, gần như◇Khổng Dung 孔融: Hải nội tri thức, linh lạc đãi tận 海內知識, 零落殆盡 (Luận thịnh hiếu chương thư 論盛孝章書) Các hiểu biết trong thiên hạ, rơi rớt hầu như hết cả.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như "nguy đãi (gặp nguy)" (gdhn)紿

    đãi [绐]

    Unicode 紿 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lừa dối◇Sử Kí 史記: Hạng Vương chí Âm Lăng, mê thất đạo, vấn nhất điền phủ, điền phủ đãi viết tảTả, nãi hãm đại trạch trung 項王至陰陵, 迷失道, 問一田父, 田父紿曰左左, 乃陷大澤中 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương đến Âm Lăng thì lạc đường, hỏi một lão làm ruộng, lão này nói dối bảo "Phía trái"(Hạng Vương) chạy về phía trái, thành ra lọt vào giữa một khu đồng lầy.绐

    đãi [紿]

    Unicode 绐 , tổng nét 8, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紿.迨

    đãi [迨]

    Unicode 迨 , tổng nét 8, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: dai4, pai3 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp, chờ đến§ Cũng như đãi 逮◇Thi Kinh 詩經: Cầu ngã thứ sĩ, Đãi kì cát hề 求我庶士, 迨其吉兮 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Kẻ sĩ tìm đến em để cưới, Hãy kịp ngày tốt này.(Giới) Nhân lúc, thừa dịp◇Thi Kinh 詩經: Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán 士如歸妻, 迨冰未泮 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như "miêu đãi lão thử (mèo rình chuột)" (gdhn)逮

    đãi, đệ [逮]

    Unicode 逮 , tổng nét 11, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: dai4, dai3, di4 (Pinyin); dai6 doi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp, đạt tới◎Như: lực hữu vị đãi 力有未逮 sức chưa tới, chưa đủ sức◇Luận Ngữ 論語: Cổ giả ngôn chi bất xuất, sỉ cung chi bất đãi dã 古者言之不出, 恥躬之不逮也 (Lí nhân 里仁) Người xưa thận trọng lời nói, sợ sẽ xấu hổ nói mà không làm được (không theo kịp).(Động) Đến, đến với◇Tả truyện 左傳: Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.(Động) Tiếp tục, liên lụy.(Động) Bằng với, sánh với◇Triệu Ngạn Vệ 趙彥衛: Ban Cố tài thức bất đãi Tư Mã Thiên viễn thậm 班固才識不逮司馬遷遠甚 (Vân lộc mạn sao 雲麓漫鈔, Quyển lục) Ban Cố tài thức kém rất xa sánh với Tư Mã Thiên.(Động) Đuổi bắt, tróc nã◇Hán Thư 漢書: Thỉnh đãi bộ Quảng Hán 請逮捕廣漢 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Xin đuổi bắt Quảng Hán.(Động) Bắt giữ.(Động) Bắt, chụp◎Như: miêu đãi lão thử 貓逮老鼠 mèo bắt chuột.(Giới) Tới lúc, đến khi◇Tả truyện 左傳: Đãi dạ chí ư Tề, quốc nhân tri chi 逮夜至於齊,國人知之 (Ai Công lục niên 哀公六年) Đến đêm tới Tề, người trong nước đều biết chuyện đó.(Giới) Thửa lúc, nhân dịp§ Cũng như đãi 迨.(Tính) Hồi trước, ngày xưa§ Cũng như: tích 昔, dĩ tiền 以前◇Hàn Dũ 韓愈: Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạtĐãi kì phụ thì, tuy thiếu niên, dĩ tự thành nhân, năng thủ tiến sĩ đệ, tiệm nhiên kiến đầu giác 子厚少精敏, 無不通達逮其父時, 雖少年, 已自成人, 能取進士第, 嶄然見頭角 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu thuở nhỏ minh mẫn, học cái gì cũng thôngHồi thân phụ còn sống, tuy ông ít tuổi mà đã có vẻ như người lớn, có thể thi đậu tiến sĩ, tài cao vòi vọi, xuất đầu lộ diện.(Danh) Họ Đãi.Một âm là đệ(Phó) Đệ đệ 逮逮 đầy đủ và thuần thụcCũng như đệ đệ 棣棣◇Thi Kinh 詩經: Uy nghi đệ đệ, Bất khả tuyển dã 威儀逮逮, 不可選也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) (Cử chỉ của em) uy nghi, đầy đủ và thuần thục, Mà lại không được chọn dùng.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như "miêu đãi lão thử (mèo rình chuột)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [逮捕] đãi bộ隶

    đãi, lệ [隸]

    Unicode 隶 , tổng nét 8, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4, dai4, yi4, di4 (Pinyin); dai6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp đến, đuổi theo sau§ Cũng như đãi 逮.Giản thể của chữ 隸.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đãi, như "đãi (bộ gốc)" (tdhv)
  • lệ, như "nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)" (gdhn)靆

    đãi [靆]

    Unicode 靆 , tổng nét 23, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ái đãi 靉靆: xem ái 靉.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như "ái đãi (mây kín trời)" (gdhn)駘

    đài, đãi [骀]

    Unicode 駘 , tổng nét 15, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: tai2, dai4, zhai4, tai1 (Pinyin); toi4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.(Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.(Động) Thoát lạc, rơi rụng.Một âm là đãi(Tính, phó) Đãi đãng 駘蕩: (1) Rộng lớn, bao la(2) Phóng đãng, phóng túng(3) Thoải mái, dễ chịu (cảnh sắc)(4) An tường, tự tại, thong dong (dáng vẻ, thái độ, cử chỉ).Dịch nghĩa Nôm là: đài, như "nô đài (ngựa hèn)" (gdhn)骀

    đài, đãi [駘]

    Unicode 骀 , tổng nét 8, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: tai2, dai4 (Pinyin); toi4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 駘.Dịch nghĩa Nôm là: đài, như "nô đài (ngựa hèn)" (gdhn)𣹘

    [𣹘]

    Unicode 𣹘 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • dãi, như "mũi dãi, nước dãi; yếm dãi" (vhn)
  • đãi, như "đãi cát tìm vàng" (btcn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • lệnh muội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lưỡng cực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cứu bệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thế lộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tăng viện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đãi chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 代 đại [代] Unicode 代 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 代 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử)◎Như: Hán đại 漢代 đời nhà Hán, hiện đại 現代 đời nay.(Danh) Phiếm chỉ thời gian◎Như: niên đại 年代, thì đại 時代.(Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình)◎Như: hạ nhất đại 下一代 thế hệ sau, tha gia tứ đại tổ tôn 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.(Danh) Người kế nhiệm.(Danh) Tên nước ngày xưa.(Danh) Họ Đại.(Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên◎Như: hàn thử điệt đại 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.(Động) Thay thế◎Như: đại lí 代理 liệu trị thay kẻ khác◇Trang Tử 莊子: Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ? 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?(Động) Kế thừa, nối tiếp◇Vương Sung 王充: Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.Dịch nghĩa Nôm là: đại, như cổ đại; đại bộ trưởng; đại diện; đại số (vhn)đời, như đời đời; đời xưa; ra đời (btcn)rượi, như buồn rười rượi (btcn)đãi, như chiêu đãi, tiếp đãi; đãi đằng; đãi cát tìm vàng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [代表] đại biểu 2. [代面] đại diện 3. [代勞] đại lao 4. [代理] đại lí 5. [代替] đại thế 6. [百代] bách đại 7. [八代] bát đại 8. [近代] cận đại 9. [古代] cổ đại 10. [蓋代] cái đại 11. [五代] ngũ đại 12. [三代] tam đại叇 đãi [叇] Unicode 叇 , tổng nét 15, bộ Khư, tư  厶(ý nghĩa bộ: Riêng tư).Phát âm: dai4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 叇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Như chữ 靆.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như ái đãi (mây kín trời) (gdhn)待 đãi [待] Unicode 待 , tổng nét 9, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: dai4, dai1 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 待 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đợi, chờ◇Nguyễn Du 阮攸: Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi 山月江風如有待 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.(Động) Tiếp đãi, đối xử◎Như: đãi ngộ 待遇 tiếp đãi◇Tây du kí 西遊記: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?(Động) Phòng bị, chống cự◇Sử Kí 史記: Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.(Động) Dựa vào, nương tựa◇Thương quân thư 商君書: Quốc đãi nông chiến nhi an 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.(Động) Muốn, định◎Như: chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.(Động) Ở lại, lưu lại◎Như: nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như chiêu đãi, tiếp đãi; đãi đằng; đãi cát tìm vàng (vhn)đảy, như đay đảy (btcn)đậy, như che đậy; động đậy (btcn)đẩy, như đẩy lùi; đun đẩy; đưa đẩy; thúc đẩy (btcn)đẫy, như vai vác đẫy (túi lớn) (btcn)đợi, như chờ đợi, mong đợi, trông đợi (btcn)rãi, như rộng rãi (btcn)dợi, như dũ dợi (gdhn)đất, như đất đai, quả đất, ruộng đất (gdhn)được, như được lòng, được mùa, được thể (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [待詔] đãi chiếu 2. [優待] ưu đãi 3. [薄待] bạc đãi 4. [招待] chiêu đãi 5. [厚待] hậu đãi 6. [虐待] ngược đãi 7. [守株待兔] thủ chu đãi thố怠 đãi [怠] Unicode 怠 , tổng nét 9, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 toi5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 怠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lười biếng◎Như: đãi nọa 怠惰 nhác nhớn, giải đãi 懈怠 lười biếng.(Tính) Khinh mạn, bất kính◎Như: đãi mạn 怠慢 khinh nhờn.(Tính) Mệt◎Như: quyện đãi 倦怠 mệt mỏi.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như đãi mạn (coi thường) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [怠工] đãi công歹 đãi, ngạt [歹] Unicode 歹 , tổng nét 4, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: dai3, e4, dai1 (Pinyin); aat3 daai2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 歹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy◎Như: vi phi tác đãi 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy◇Thủy hử truyện 水滸傳: Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.(Tính) Xấu, không tốt◎Như: tha tịnh vô đãi ý 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.Một âm là ngạt(Danh) Xương tàn.Dịch nghĩa Nôm là: ngạt, như ngột ngạt (vhn)đãi, như đãi (bộ gốc cho các từ tả các loại xấu) (btcn)ngặt, như ngặt nghèo (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [好歹] hảo đãi殆 đãi [殆] Unicode 殆 , tổng nét 9, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 toi5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 殆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nguy hiểm, không yên◎Như: nguy đãi 危殆 nguy ngập◇Tôn Tử 孫子: Tri bỉ tri kỉ, bách chiến bất đãi 知彼知己, 百戰不殆 (Mưu công 謀攻) Biết địch biết mình, trăm trận đánh không nguy◇Luận Ngữ 論語: Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.(Tính) Mỏi mệt◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lang quân tinh trì dạ bán, nhân súc tưởng đương câu đãi 郎君星馳夜半, 人畜想當俱殆 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Lang quân rong ruổi suốt đêm, người ngựa hẳn đều mệt mỏi.(Phó) Chắc rằng, sợ rằng, e là◎Như: đãi bất khả cập 殆不可及 sợ rằng chẳng kịp.(Phó) Chỉ◇Hán Thư 漢書: Thử đãi không ngôn, phi chí kế dã 此殆空言, 非至計也 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Đó chỉ là lời nói suông, không phải là cách hay.(Phó) Hầu như, gần như◇Khổng Dung 孔融: Hải nội tri thức, linh lạc đãi tận 海內知識, 零落殆盡 (Luận thịnh hiếu chương thư 論盛孝章書) Các hiểu biết trong thiên hạ, rơi rớt hầu như hết cả.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như nguy đãi (gặp nguy) (gdhn)紿 đãi [绐] Unicode 紿 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 紿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lừa dối◇Sử Kí 史記: Hạng Vương chí Âm Lăng, mê thất đạo, vấn nhất điền phủ, điền phủ đãi viết tảTả, nãi hãm đại trạch trung 項王至陰陵, 迷失道, 問一田父, 田父紿曰左左, 乃陷大澤中 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương đến Âm Lăng thì lạc đường, hỏi một lão làm ruộng, lão này nói dối bảo Phía trái (Hạng Vương) chạy về phía trái, thành ra lọt vào giữa một khu đồng lầy.绐 đãi [紿] Unicode 绐 , tổng nét 8, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 绐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紿.迨 đãi [迨] Unicode 迨 , tổng nét 8, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: dai4, pai3 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 迨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp, chờ đến§ Cũng như đãi 逮◇Thi Kinh 詩經: Cầu ngã thứ sĩ, Đãi kì cát hề 求我庶士, 迨其吉兮 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Kẻ sĩ tìm đến em để cưới, Hãy kịp ngày tốt này.(Giới) Nhân lúc, thừa dịp◇Thi Kinh 詩經: Sĩ như quy thê, Đãi băng vị phán 士如歸妻, 迨冰未泮 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nếu anh rước vợ về nhà, Nên thừa dịp lúc băng giá chưa tan.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như miêu đãi lão thử (mèo rình chuột) (gdhn)逮 đãi, đệ [逮] Unicode 逮 , tổng nét 11, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: dai4, dai3, di4 (Pinyin); dai6 doi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 逮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp, đạt tới◎Như: lực hữu vị đãi 力有未逮 sức chưa tới, chưa đủ sức◇Luận Ngữ 論語: Cổ giả ngôn chi bất xuất, sỉ cung chi bất đãi dã 古者言之不出, 恥躬之不逮也 (Lí nhân 里仁) Người xưa thận trọng lời nói, sợ sẽ xấu hổ nói mà không làm được (không theo kịp).(Động) Đến, đến với◇Tả truyện 左傳: Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.(Động) Tiếp tục, liên lụy.(Động) Bằng với, sánh với◇Triệu Ngạn Vệ 趙彥衛: Ban Cố tài thức bất đãi Tư Mã Thiên viễn thậm 班固才識不逮司馬遷遠甚 (Vân lộc mạn sao 雲麓漫鈔, Quyển lục) Ban Cố tài thức kém rất xa sánh với Tư Mã Thiên.(Động) Đuổi bắt, tróc nã◇Hán Thư 漢書: Thỉnh đãi bộ Quảng Hán 請逮捕廣漢 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Xin đuổi bắt Quảng Hán.(Động) Bắt giữ.(Động) Bắt, chụp◎Như: miêu đãi lão thử 貓逮老鼠 mèo bắt chuột.(Giới) Tới lúc, đến khi◇Tả truyện 左傳: Đãi dạ chí ư Tề, quốc nhân tri chi 逮夜至於齊,國人知之 (Ai Công lục niên 哀公六年) Đến đêm tới Tề, người trong nước đều biết chuyện đó.(Giới) Thửa lúc, nhân dịp§ Cũng như đãi 迨.(Tính) Hồi trước, ngày xưa§ Cũng như: tích 昔, dĩ tiền 以前◇Hàn Dũ 韓愈: Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạtĐãi kì phụ thì, tuy thiếu niên, dĩ tự thành nhân, năng thủ tiến sĩ đệ, tiệm nhiên kiến đầu giác 子厚少精敏, 無不通達逮其父時, 雖少年, 已自成人, 能取進士第, 嶄然見頭角 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu thuở nhỏ minh mẫn, học cái gì cũng thôngHồi thân phụ còn sống, tuy ông ít tuổi mà đã có vẻ như người lớn, có thể thi đậu tiến sĩ, tài cao vòi vọi, xuất đầu lộ diện.(Danh) Họ Đãi.Một âm là đệ(Phó) Đệ đệ 逮逮 đầy đủ và thuần thụcCũng như đệ đệ 棣棣◇Thi Kinh 詩經: Uy nghi đệ đệ, Bất khả tuyển dã 威儀逮逮, 不可選也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) (Cử chỉ của em) uy nghi, đầy đủ và thuần thục, Mà lại không được chọn dùng.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như miêu đãi lão thử (mèo rình chuột) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [逮捕] đãi bộ隶 đãi, lệ [隸] Unicode 隶 , tổng nét 8, bộ Đãi 隶(ý nghĩa bộ: Kịp, kịp đến).Phát âm: li4, dai4, yi4, di4 (Pinyin); dai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 隶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Kịp đến, đuổi theo sau§ Cũng như đãi 逮.Giản thể của chữ 隸.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như đãi (bộ gốc) (tdhv)lệ, như nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán) (gdhn)靆 đãi [靆] Unicode 靆 , tổng nét 23, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: dai4 (Pinyin); doi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 靆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ái đãi 靉靆: xem ái 靉.Dịch nghĩa Nôm là: đãi, như ái đãi (mây kín trời) (gdhn)駘 đài, đãi [骀] Unicode 駘 , tổng nét 15, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: tai2, dai4, zhai4, tai1 (Pinyin); toi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 駘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.(Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.(Động) Thoát lạc, rơi rụng.Một âm là đãi(Tính, phó) Đãi đãng 駘蕩: (1) Rộng lớn, bao la(2) Phóng đãng, phóng túng(3) Thoải mái, dễ chịu (cảnh sắc)(4) An tường, tự tại, thong dong (dáng vẻ, thái độ, cử chỉ).Dịch nghĩa Nôm là: đài, như nô đài (ngựa hèn) (gdhn)骀 đài, đãi [駘] Unicode 骀 , tổng nét 8, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: tai2, dai4 (Pinyin); toi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 骀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 駘.Dịch nghĩa Nôm là: đài, như nô đài (ngựa hèn) (gdhn)𣹘 [𣹘] Unicode 𣹘 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 𣹘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dãi, như mũi dãi, nước dãi; yếm dãi (vhn)đãi, như đãi cát tìm vàng (btcn)

    Từ điển Hán Việt

    • dư nguyệt từ Hán Việt là gì?
    • phàm cận từ Hán Việt là gì?
    • câu nệ từ Hán Việt là gì?
    • xuất phát từ Hán Việt là gì?
    • cô lậu quả văn từ Hán Việt là gì?
    • sách lập từ Hán Việt là gì?
    • gia lễ từ Hán Việt là gì?
    • bái biệt từ Hán Việt là gì?
    • phu lỗ từ Hán Việt là gì?
    • lục pháp từ Hán Việt là gì?
    • thất bại từ Hán Việt là gì?
    • bổn đạo từ Hán Việt là gì?
    • hô hào từ Hán Việt là gì?
    • mục kích từ Hán Việt là gì?
    • sự do từ Hán Việt là gì?
    • cát kê từ Hán Việt là gì?
    • cưu dân từ Hán Việt là gì?
    • gia đình từ Hán Việt là gì?
    • khẩn điền từ Hán Việt là gì?
    • lĩnh đạo từ Hán Việt là gì?
    • cáo mật từ Hán Việt là gì?
    • ba tư giáo từ Hán Việt là gì?
    • chi thuộc từ Hán Việt là gì?
    • âm phong từ Hán Việt là gì?
    • truyền thanh từ Hán Việt là gì?
    • đan trì từ Hán Việt là gì?
    • ngai bản từ Hán Việt là gì?
    • phức diệp từ Hán Việt là gì?
    • ban cấp từ Hán Việt là gì?
    • xâm chiếm từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Từ đãi Trong Tiếng Hán