Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh 2022 Chính Thức

  1. Đại Học
  2. Đại học khu vực miền bắc
  3. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một trong những trường đại học định hướng nghiên cứu về khối ngành đào tạo và quản lý kinh tế tại Việt Nam

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh 2023

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Tuyển Sinh Các Ngành

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 240

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 280

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 320

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét: A01, D01, D09, D10

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh

Mã ngành: EBBA

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản lý công và chính sách

Mã ngành: EPMP

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 230

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 65

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, B00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, C03, C04

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Thẩm định giá*/ngành Marketing

Mã ngành: POHE7

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)

Mã ngành: EP01

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Khoa học dữ liệu trong kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

Mã ngành: EP03

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh doanh số (E-BDB)

Mã ngành: EP05

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Phân tích kinh doanh (BA)

Mã ngành: EP06

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

Mã ngành: EP07

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

Mã ngành: EP08

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Công nghệ tài chính (BFT)

Mã ngành: EP09

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A01, D01, D09, D10

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng *

Mã ngành: EP10

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) *

Mã ngành: EP14

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D10

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế học

Mã ngành: 7310101_1

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7310101_2

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực

Mã ngành: 7310101_3

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW)

Mã ngành: EP12

Chỉ tiêu: 55

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Kinh tế Quốc dân gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C03 gồm các môn (Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 gồm các môn (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 gồm các môn (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)

Phương Thức Xét Tuyển

1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) theo thông báo của Trường.

2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (25% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

3. Xét tuyển kết hợp (73% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo Đề án tuyển sinh của Trường, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 5 nhóm XTKH như sau:

• 03 nhóm không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:- Nhóm 1 (N1) - 3% chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023 đạt SAT từ 1200 điểm trởlên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên, tốt nghiệp THPT chương trình trong nước hoặc nước ngoài.

- Nhóm 2 (N2) – 20% chỉ tiêu: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 hoặc năm 2023 của ĐHQG Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TPHCM đạt từ 700 điểm trở lên hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023 của ĐH Bách khoa HàNội đạt từ 60 điểm trở lên.

- Nhóm 3 (N3) - 20% chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên và có điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc năm 2023 củaĐHQG Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TPHCM đạt từ 700 điểm trở lên hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt từ 60 điểm trở lên.

• 02 nhóm có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Nhóm 4 (N4) - 20% chỉ tiêu: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

- Nhóm 5 (N5) - 10% chỉ tiêu: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia, có điểm trung bình chung học tập 6 học kỳ (3 năm lớp 10,11,12) từ 8,0 điểm trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023 của môn Toán và 01 môn bất kỳ khác thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Ở Đâu?

  • Tên trường Tiếng việt: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
  • Email: cnttkt@neu.edu.vn
  • Web: https://www.neu.edu.vn/
  • www.facebook.com/ktqdNEU/

Lời Kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học kinh tế quốc dân do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chính Thức
  • Học Phí Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Trường Đại Học Thái Bình Tuyển Sinh Trường Đại Học Thái Bình Tuyển Sinh
  • Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh Tuyển Sinh Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh Tuyển Sinh
  • Trường Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh Trường Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh
  • Trường Đại Học Hoa Lư Tuyển Sinh Trường Đại Học Hoa Lư Tuyển Sinh
  • Trường Đại Học Việt Bắc Tuyển Sinh Trường Đại Học Việt Bắc Tuyển Sinh
  • Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh Tuyển Sinh

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » C03 Trường đại Học Kinh Tế Quốc Dân