Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2022 - Exam24h Wiki
Có thể bạn quan tâm
Đại học Kinh tế quốc dân - National Economics University (NEU)
0 theo dõi
THEO DÕI Tin tuyển sinhĐiểm chuẩnTin tứcĐánh giáHình ảnh Thông tin chung Giới thiệu: 3 NĂM GẦN ĐÂY Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là một trong những trường đại học top đầu cả nước trong đào tạo về kinh tế, tài chính. Dưới đây là đề án tuyển sinh và điểm chuẩn đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Mã trường: KHAĐịa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà NộiSố điện thoại: 024 3628 0280Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 1 năm 1956Trực thuộc: Công lậpLoại hình: Bộ giáo dục và đào tạoQuy mô: 1228 giảng viên và khoảng 45.000 sinh viênWebsite: www.neu.edu.vn BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? Đại học Kinh tế quốc dân - National E... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2018 5 năm trướcSTT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 30.75 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; B00; D01 | 22.85 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 22.3 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.35 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.65 | |
7 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C03; C04; D01 | 24 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 23.15 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.85 | |
16 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 21.35 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
19 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 22.85 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.35 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.85 | |
27 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 20.75 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 23.15 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
31 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20.75 | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
33 | EBBA | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
34 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 28 | |
35 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
36 | EPMP | Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
37 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 28.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 34.42 | Tiếng Anh hệ số 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; B00; D01 | 25.75 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
7 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C03; C04; D01 | 0 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
19 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
22 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; B00; D01 | 0 | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
27 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 0 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
31 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 24.25 | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
33 | EBBA | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
34 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 0 | |
35 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
36 | EPMP | Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
37 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 31 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7110110 | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07 | 26.16 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 28.76 | |
3 | 7110107 | Kinh tế tài nguyên | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
4 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 21.51 | |
5 | 7310104 | Kinh tế phát triển* | A00; A01; B00; D01 | 23.01 | |
6 | 7310103 | Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP) | A00; A01; D01; D07 | 20.55 | |
7 | 7110109 | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 23.07 | |
8 | 7110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 20.64 | |
9 | 7110105 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | |
10 | 7340202 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 22.35 | |
13 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 22.92 | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 22.95 | |
15 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.1 | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 23.31 | |
17 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 23.34 | |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 23.76 | |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.03 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.09 | |
22 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.81 | |
23 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.44 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7110105 | Thống kê kinh tế | A; A1; B; D | 23.5 | |
2 | 7110106 | Toánứng dụng trong kinh tế | A; A1; B; D | 23.25 | |
3 | 7110107 | Kinh tế tài nguyên | A; A1; B; D | 23.75 | |
4 | 7110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) | A; A1; B; D | 23.75 | |
5 | 7110110 | Các chương trìnhđịnh hướng ứng dụng (POHE) | A1; D | 29.75 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 32.25 | Tiếng Anh nhân 2 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A; A1; B; D | 24.25 | |
8 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A; A1; B; D | 25.75 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; B; D | 25 | |
10 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; B; D | 23.75 | |
11 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A; A1; B; D | 24 | |
12 | 7340115 | Marketing | A; A1; B; D | 24.75 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A; A1; B; D | 23 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A; A1; B; D | 25 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A; A1; B; D | 24.25 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A; A1; B; D | 25.25 | |
17 | 7340202 | Bảo hiểm | A; A1; B; D | 23.25 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A; A1; B; D | 26 | |
19 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A; A1; B; D | 24.25 | |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A; A1; B; D | 22.75 | |
21 | 7380101 | Luật | A; A1; B; D | 24 | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | A; A1; B; D | 23.25 | |
23 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A; A1; B; D | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 29 | Tiếng anh hệ số 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A, A1, D1 | 21.5 | Tiếng anh hệ số 1 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 22 | Tiếng anh hệ số 1 |
4 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, D1 | 21 | Tiếng anh hệ số 1 |
5 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A, A1, D1 | 21 | Tiếng anh hệ số 1 |
6 | 7340115 | Marketing | A, A1, D1 | 22.5 | Tiếng anh hệ số 1 |
7 | 7340116 | Bất động sản | A, A1, D1 | 21 | Tiếng anh hệ số 1 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 21 | Tiếng anh hệ số 1 |
9 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 24 | Tiếng anh hệ số 1 |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A, A1, D1 | 21 | Tiếng anh hệ số 1 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A, A1, D1 | 20 | Tiếng anh hệ số 1 |
12 | 7380101 | Luật | A, A1, D1 | 21 | Tiếng anh hệ số 1 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | A, A1,D1 | 19 | Tiếng anh hệ số 1 |
14 | 7110105 | Thống kê kinh tế | A, A1, D1 | 20 | Tiếng anh hệ số 1 |
15 | 7110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế | A, A1, D1 | 20 | Tiếng anh hệ số 1 |
16 | 7110107 | Kinh tế tài nguyên | A, A1, D1 | 20 | Tiếng anh hệ số 1 |
17 | 7110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) | A, A1, D1 | 22.5 | Tiếng anh hệ số 1 |
18 | 7110110 | Các lớp theo chương trình định hướng nghề nghiệp (POHE) gồm 4 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn,Marketing, Thống kê kinh tế | A1, D1 | 28 | Tiếng anh hệ số 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 24.5 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A,A1,D1 | 23 | |
3 | 7110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế | A,A1,D1 | 21.5 | |
4 | 7110105 | Thống kê kinh tế | A,A1,D1 | 21.5 | |
5 | 7110107 | Kinh tế tài nguyên | A,A1,D1 | 21.5 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (QTKD) | A,A1,D1 | 22.5 | |
7 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1,D1 | 22.5 | |
8 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A,A1,D1 | 21.5 | |
9 | 7340115 | Marketing | A,A1,D1 | 23.5 | |
10 | 7340116 | Bất động sản | A,A1,D1 | 22.5 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1,D1 | 24 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 25 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A,A1,D1 | 22.5 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A,A1,D1 | 21.5 | |
15 | 7380101 | Luật | A,A1,D1 | 22 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A,A1,D1 | 21.5 | |
17 | 7110109 | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | A | 22 | |
18 | 7110109 | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | A1,D1 | 24 | |
19 | 7110110 | Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp (POHE) | A1,D1 | 24 | |
20 | Điểm sàn Trường | A1,D1 | 24.5 | (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | |
21 | Điểm sàn Trường | A,A1,D1 | 22.5 | (Khối A1 và D1, môn Tiếng Anh hệ số 1) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế tài nguyên | D1, A | 19 | ||
2 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A | 19 | ||
3 | 7110110 | Quản trị khách sạn và lữ hành hướng nghề nghiệp (POHE) | D1 | 23.5 | nhân hệ số |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 29 | nhân hệ số |
5 | 7380101 | Luật | A, D1 | 19.5 | |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A, D1 | 19 | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A, D1 | 20 | |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A, D1 | 19 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 23 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A, D1 | 24.5 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A, D1 | 20.5 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, D1 | 20.5 | |
13 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, D1 | 20.5 | |
14 | 7340115 | Marketing | A, D1 | 21 | |
15 | 7340116 | Bất động sản | A, D1 | 20 | |
16 | 7110105 | Thống kê kinh tế | A, D1 | 19 | |
17 | 7110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế | A, D1 | 19 | |
18 | 7110107 | Kinh tế tài nguyên | A, D1 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Điểm chuẩn vào trường | A.D1 | 21 | ||
2 | 403 | Tài chính ngân hàng | A.D1 | 24.5 | |
3 | 403 | Các ngành còn lại | A.D1 | 24.5 | |
4 | 438 | Tài chính doanh nghiệp | A.D1 | 25.5 | |
5 | 404 | Kế toán | A.D1 | 24.5 | |
6 | 404 | Kiểm toán | A.D1 | 25.5 | |
7 | 418 | Kinh tế đầu tư | A.D1 | 24.5 | |
8 | 420 | Kinh tế quốc tế | A.D1 | 23.5 | |
9 | 426 | Kinh doanh quốc tế | A.D1 | 22.5 | |
10 | 433 | Quản trị doanh nghiệp | A.D1 | 22.5 | |
11 | 435 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A.D1 | 22.5 | |
12 | 421 | Kinh tế lao động | A | 20 | |
13 | 421 | Kinh tế lao động: | D1 | 19 | |
14 | 545 | Luật kinh doanh | A | 20 | |
15 | 545 | Luật kinh doanh: | D1 | 19 | |
16 | 417 | Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | A.D1 | 19 | |
17 | 146 | công nghệ thông tin | A.D1 | 18 | |
18 | 444 | Tin học kinh tế | A.D1 | 18 | |
19 | 447 | Thống kê kinh doanh | A.D1 | 18 | |
20 | 701 | Tiếng Anh Thương mại | D1 | 24.5 | Tiếng anh nhân hệ số 2 |
21 | 457 | Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh | A | 20 | |
22 | 457 | Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh | D1 | 23.5 | Tiếng anh nhân hệ số 2 |
23 | 454 | Theo chương trình POHE | D1 | 22 | Tiếng anh nhân hệ số 2 |
24 | 455 | Theo chương trình POHE: | D1 | 22 | Tiếng anh nhân hệ số 2 |
25 | Các ngành còn lại | A.D1 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 403 | Tài chính - Ngân hàng. | A | 24 | Toàn ngành |
2 | 403 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 23 | Toàn ngành |
3 | 437 | Ngân hàng | A | 25 | |
4 | 437 | Ngân hàng. | D1 | 24 | |
5 | 438 | Tài chính doanh nghiệp | A | 25 | |
6 | 438 | Tài chính doanh nghiệp | D1 | 24 | |
7 | 404 | Kế toán | A | 23 | |
8 | 404 | Kế toán. | D1 | 22 | |
9 | 443 | Kiếm toán. | A | 26 | |
10 | 443 | Kiếm toán | D1 | 25 | |
11 | 420 | Kinh tế quốc tế | A | 24 | |
12 | 420 | Kinh tế quốc tế. | D1 | 23 | |
13 | 426 | Kinh doanh quốc tế | A | 22 | |
14 | 426 | Kinh doanh quốc tế. | D1 | 21 | |
15 | 433 | Quản trị doanh nghiệp | A | 22 | |
16 | 433 | Quản trị doanh nghiệp. | D1 | 21 | |
17 | 435 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A | 22 | |
18 | 435 | Quản trị kinh doanh tổng hợp. | D1 | 21 | |
19 | 146 | Công nghệ thông tin | A,D1 | 18 | |
20 | 444 | Tin học kinh tế | A,D1 | 18 | |
21 | 453 | Hệ thống thông tin quản lý | A,D1 | 18 | |
22 | 427 | Kinh tế NN và PTNN | A,D1 | 18 | |
23 | 545 | Luật kinh doanh | A,D1 | 18 | |
24 | 546 | Luật kinh doanh quốc tế | A,D1 | 18 | |
25 | 424 | Thống kê xã hội | A,D1 | 18 | |
26 | 701 | Tiếng anh thương mại | D1 | 28 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
27 | 421 | Kinh tế lao động. | A | 19 | |
28 | 421 | Kinh tế lao động | D1 | 18 | |
29 | 445 | QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch. | A | 18 | |
30 | 445 | QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch | D1 | 19 | |
31 | 430 | Quản trị quảng cáo. | A | 18 | |
32 | 430 | Quản trị quảng cáo | D1 | 19 | |
33 | 457 | QTKD bằng tiếng Anh. | A | 19 | |
34 | 457 | QTKD bằng tiếng Anh | D1 | 26 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
35 | Còn lại | A | 21 | ||
36 | Còn lại | D1 | 21 | Ngoại ngữ không nhân hệ số 2 |
LIÊN HỆ
QUYỀN RIÊNG TƯ
COOKIE
QUY ĐỊNH
GÓP Ý
GIỚI THIỆU
Từ khóa » C03 Trường đại Học Kinh Tế Quốc Dân
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2021-2022 Chính Xác
-
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh 2022 Chính Thức
-
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Bảng Mã Trường, Mã Ngành... - NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2021
-
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân đưa Ra Một Loạt điểm Mới Trong Tuyển ...
-
[PDF] Phương án Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022 (dự Kiến)
-
Xung Quanh Việc Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh Tổ Hợp Khối C
-
Điểm Chuẩn ĐH Kinh Tế Quốc Dân 4 Năm Cao Nhất Là 28, Liệu Năm ...
-
Điểm Chuẩn Vào ĐH Kinh Tế Quốc Dân Trong 4 Năm Gần đây
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022
-
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Giảm Chỉ Tiêu "thuần" Bằng điểm Thi Tốt ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Trang Tuyển Sinh