Đại Từ Nhân Xưng Trong Khẩu Ngữ Tiếng Hoa
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
- 1 1. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi thứ 1 số ít
- 2 2. Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số nhiều
- 3 3. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi thứ 2 số ít
- 4 4. Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số nhiều
- 5 5. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi số 3 số ít
- 6 6. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi số 3 số nhiều
1. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi thứ 1 số ít
我 wǒ: Tôi, tớ, anh, em……….
Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít trong tiếng Trung có thể làm chủ ngữ, định ngữ hoặc tân ngữ
我不是中国人。 Wǒ bú shì zhōngguó rén Tôi không phải người Trung Quốc (我 wǒ làm chủ ngữ)
他是我的好朋友 Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu Anh ấy là bạn thân của tôi (我 wǒ làm định ngữ)
你等我一会儿 nǐ děng wǒ yīhuǐr Bạn chờ tôi một lát (我 wǒ làm tân ngữ)
人家 Rénjiā: Người ta (tỏ ý thân mật và vui đùa)
原来是你呀,差点吓死人家了。 Yuánlái shì nǐ ya, chàdiǎn xià sǐ rénjiāle. Hóa ra là anh, suýt nữa dọa chết người ta rồi.
Khẩu ngữ tiếng lóng:
老子 lǎozi:Lão tử, bố mày (tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa)
老子就是不怕, 他还能吃了我。 Lǎozi jiùshì bùpà, tā hái néng chīle wǒ. Bố mày không sợ đâu, nó còn dám làm gì được tao
Xem thêm: Cấu trúc 不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…2. Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số nhiều
我们 Wǒmen: chúng ta, chúng tôi 咱们 Zánmen: chúng ta (Đây là cách nói được sử dụng nhiều ở phía Bắc)
VD: A: 你们去哪里? Nǐmen qù nǎlǐ? Các bạn đi đâu đấy
B:我们去图书馆看书, 你去不去 Wǒmen qù túshū guǎn kànshū, nǐ qù bù qù Bọn mình đến thư viện đọc sách, bạn đi không
A: 好, 咱们一起去。 Hǎo, zánmen yīqǐ qù. Được, chúng ta cùng đi
3. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi thứ 2 số ít
你 nǐ: bạn, anh, chị…. 您 nín: (kính ngữ) ông, bà, cô, chị, anh….
我给你介绍一下儿。 Wǒ gěi nǐ jièshào yīxiàr. Tôi giới thiệu cho bạn một chút
请问,您贵姓? Qǐngwèn, nín guìxìng? Xin hỏi quý tính của anh
这是你的行李。 Zhè shì nǐ de xínglǐ. Đây là hành lý của bạn.
人家 Rénjiā: Người ta (tỏ ý giận dỗi, thường có mối quan hệ thân mật).
人家不原意让我去,我还能去吗? Rénjiā bù yuányì ràng wǒ qù, wǒ hái néng qù ma? Người ta không đồng ý cho tôi đi, thì tôi còn có thế đi sao?
我不说了,要不然人家又生气。 Wǒ bù shuōle, yào bùrán rénjiā yòu shēngqì. Em không nói nữa, không thì người ta lại tức giận.
4. Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số nhiều
你们 (nǐmen): Các bạn.. 您们 (nínmen/ Kính ngữ): Các anh chị, các ông…
你们工作了吗? Nǐmen gōngzuòle ma? Các bạn đã đi làm chưa
他正在办公室里等着你们。 Tā zhèngzài bàngōngshì lǐ děngzhe nǐmen. Anh ấy đang ở trong văn phòng làm việc chờ đợi các bạn
Xem thêm: Thi hành án tiếng Trung là gì?谢谢您们给我很多帮助。 Xièxiè nínmen gěi wǒ hěnduō bāngzhù Cảm ơn các anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
5. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi số 3 số ít
他 (tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai) 她 (tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái) 它 (tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động vật, đồ vật)
他是你的男朋友吗? Tā shì nǐ de nán péngyǒu ma? Anh ấy là bạn trai của bạn à
它就是我在找的那本词典。 Tā jiùshì wǒ zài zhǎo de nà běn cídiǎn. Nó chính là quyển từ điển mà tôi đang tìm
这不是她需要的东西。 Zhè búshì tā xūyào de dōngxī. Đây không phải là thứ mà cô ấy cần
人家 Rénjiā :Người ta
人家都不怕,就你怕 Rénjiā dōu bùpà , jiù nǐ pà Người ta đều không sợ, chỉ có bạn sợ thôi
你把东西快送给人家吧 Nǐ bǎ dōngxī sòng gěi rénjiā ba. Bạn hãy đem đồ tới cho người ta đi
人家不喜欢,你别勉强她了。 Rénjiā bù xǐhuān, nǐ bié miǎnqiáng tāle. Người ta không thích bạn đừng miễn cưỡng cô ấy nữa
6. Đại từ nhân xưng tiếng Trung ngôi số 3 số nhiều
他们 (tāmen/Họ: cách gọi những chàng trai hay những những chàng trai và cô gái nói chung.) 她们 (tāmen/ Họ” cách gọi những cô gái.) 它们 (tāmen/Chúng: dùng cho động vật, đồ vật)
他们都是中国留学生。 Tāmen dōu shì zhōngguó liúxuéshēng. Họ đều là lưu học sinh Trung Quốc
她们都是很漂亮的姑娘。 Tāmen dōu shì hěn piàoliang de gūniáng. Các cô ấy đều là những cô gái xinh đẹp
它们都是我喜欢的宠物。 Tāmen dōu shì wǒ xǐhuān de chǒngwù. Chúng đều là những con vật cưng mà tôi thích
Xem thêm: Học tiếng Trung cho người mới bắt đầuHy vọng bài học nhỏ giúp các bạn hiểu thêm về đại từ nhân xưng tiếng Trung và cách sử dụng đại từ nhân xưng trong khẩu ngữ giao tiếp.
Từ khóa » đại Từ Trong Tiếng Trung Là Gì
-
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN:ĐẠI TỪ
-
Cách Sử Dụng Đại Từ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp - Thanhmaihsk
-
Đại Từ Trong Tiếng Trung: Phân Loại đại Từ Và Cách Sử Dụng
-
Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Trung - Đại Từ
-
Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Đại Từ
-
[Ngữ Pháp Tiếng Trung] – “Đại Từ”
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung | Chức Năng & Phân Loại
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung Quốc
-
Đại Từ Trong Tiếng Trung | Đặc điểm | Công Dụng Chi Tiết
-
Đại Từ Trong Tiếng Trung: Hướng Dẫn Mới Nhất 2022
-
Đại Từ Trong Tiếng Hoa - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Đại Từ Chỉ định Trong Tiếng Trung - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
Các đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung