Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Đại Từ

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Ngữ pháp
Nội dung bài viết Ngữ pháp tiếng Trung về Đại từ Nội dung bài viết 1. 1. Đại từ trong tiếng Trung là gì? 2. 2. Đặc điểm của Đại từ trong tiếng Trung 3. Chức năng Đại từ trong tiếng Trung​ Đại từ là phần ngữ pháp tiếng Trung cơ bản rất hay sử dụng khi giao tiếp. Chúng là từ có tác dụng thay thế cho sự vật, sự việc trong câu đa dạng hơn. Cùng SOFL bỏ túi những kiến thức tiếng Trung về Đại từ qua bài viết này nhé.

1. Đại từ trong tiếng Trung là gì?

Đại từ là từ loại dùng để xưng hô hoặc thay thế cho sự vật, sự việc trong câu. Trong tiếng Trung có 3 loại đại từ cụ thể như sau:
Đại từ Phiên âm Tiếng Việt
Đại từ nhân xưng Tôi, tớ, mình
Bạn, cậu
我 们 wǒmen Chúng tôi, chúng tớ
你 们 nǐmen Các bạn
他 们 tāmen Các anh ấy
Đại từ nghi vấn Shéi Ai
什 么 shénme Cái gì
怎 样 zěnyàng Thế nào
Nào
哪 里 nǎlǐ Ở đâu
多 少 duōshǎo Bao nhiêu
Đại từ chỉ thị zhè Cái này
Cái kia
这 里 zhèlǐ Ở đây
这 儿 zhè'er Ở đây
那 么 nàme sau đó
měi Mỗi
cái
其 他 qítā cái khác
别 的 bié de cái khác

2. Đặc điểm của Đại từ trong tiếng Trung

đại từ trong tiếng trung
  • Trong tiếng Trung, đại từ có tác dụng chỉ thị và thay thế. Dựa theo ngữ cảnh cụ thể mà đại từ có thể thay thế cho A hoặc thay thế cho B.
  • Đại từ không bao giờ được sử dụng lặp lại
  • Đại từ không dùng để bổ ngữ cho các từ ngữ khác.

Chức năng Đại từ trong tiếng Trung​

a. Đại từ nhân xưng

  1. Đại từ nhân xưng dùng để thay thế cho sự vật hoặc người. Cụ thể:
  2. Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất: 我, 咱, 我们, 咱们...
  3. Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: 你, 您, 你们...
  4. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: 他, 它, 他们...
Ví dụ: 我 们 都 是 学 生 (Wǒmen dōu shì xuéshēng): Chúng tôi đều là học sinh.
  • Đại từ nhân xưng dùng để thay thế cho danh từ
  • Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Ví dụ: 我 们 一 起 学 韩 语 (Wǒmen yīqǐ xué hányǔ): Chúng tôi cùng nhau học tiếng Hàn Quốc.
  • Đại từ nhân xưng làm định ngữ, sau đó phải có trợ từ kết cấu “的”
Ví dụ: 我 的 苹 果 (Wǒ de píngguǒ): Quả táo của tôi
  • Đại từ nhân xưng chỉ một đối tượng chưa xác định
Ví dụ: 她 是 谁? (Tā shì shéi): Cô ấy là ai?

b. Đại từ chỉ thị

Đại từ chuyên chỉ: Dùng để chỉ hạn định riêng cụ thể một đối tượng nào đó Ví dụ: 这, 那, 某 , 有的, 此Đại từ phiếm chỉ: Dùng để chỉ tất cả đối tượng Ví dụ: 所 有, 任 何, 每, 各Trong câu, đại từ chỉ thị có thể dùng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ: 这 是 我 的 杂 志 (Zhè shì wǒ de zázhì): Đây là tạp chí của tôi. 这 样 的 电 影 很 多 (Zhèyàng de diànyǐng hěnduō): Thể loại phim này có rất nhiều.

c. Đại từ nghi vấn

Đại từ nghi vấn là nội dung ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp bạn cần ghi nhớ và sử dụng thành thạo. Đại từ nghi vấn chỉ có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Ví dụ: 他 是 谁? (Tā shì shéi): Anh ta là ai? 这 是 什 么? (Zhè shì shénme): Đây là cái gì? 你 是 哪 国 人? (Nǐ shì nǎ guórén): Bạn là người nước nào? Các đại từ nghi vấn thường gặp: 谁 (Shéi): Ai; 什 么 (shénme): Cái gì; 怎 样 (zěnyàng): Thế nào; 哪 (nǎ): Nào; 哪 里 (nǎlǐ): Ở đâu; 多 少 (duōshǎo): Bao nhiêu; 为 什 么 (Wèishéme): Tại sao... Đại từ là phần ngữ pháp cơ bản trong tiếng Trung rất quan trọng giúp cân văn, đoạn văn đa dạng hơn. Trên đây, tiếng Trung SOFL đã tổng hợp kiến thức về các loại đại từ trong tiếng Trung từ lý thuyết đến các ví dụ kèm theo. Còn rất nhiều phần ngữ pháp bổ ích sẽ được SOFL cập nhật thường xuyên trên website chính thức: http://trungtamtiengtrung.edu.vn/ Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • [Chi tiết] Kỳ thi HSK/HSKK tháng 11 năm 2024 tại Việt Nam

    [Chi tiết] Kỳ thi HSK/HSKK tháng 11 năm 2024 tại Việt Nam

    09/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过

Gallery image 1

常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?

Gallery image 1

Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung

Gallery image 1

Phân biệt 关于 /guānyú/ và 对于 /duìyú/ trong tiếng trung

Gallery image 1

Phân biệt cách dùng 还是 /háishì/ và 或者 /huòzhě/

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » đại Từ Trong Tiếng Trung Là Gì