Damn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA(ghi chú):/dæm/
Âm thanh (Mỹ): (tập tin) - (æ-tensing)IPA(ghi chú):[dɛəm], [deəm], [dɛːm]
- Từ đồng âm: dam
- Vần: -æm
Danh từ
damn /ˈdæm/
- Lời nguyền rủa, lời chửi rủa.
- Chút, tí, ít.
Thành ngữ
- I don't care a damn: Xem Care
- not worth a damn: Chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh.
Ngoại động từ
damn ngoại động từ /ˈdæm/
- Chê trách, chỉ trích; kết tội. to damn someone's character — chỉ trích tính nết của ai to damn with feint praise — làm bộ khen để chỉ trích chê bai
- Chê, la ó (một vở kịch).
- Làm hại, làm nguy hại; làm thất bại.
- Đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày.
- Nguyền rủa, chửi rủa. I'll be damned if I know — tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề) damn him! — thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi! damn it!; damn your!; damn your eyesdamn — đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp! damn your impudence! — liệu hồn cái đồ xấc láo!
Chia động từ
damn| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to damn | |||||
| Phân từ hiện tại | damning | |||||
| Phân từ quá khứ | damned | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | damn | damn hoặc damnest¹ | damns hoặc damneth¹ | damn | damn | damn |
| Quá khứ | damned | damned hoặc damnedst¹ | damned | damned | damned | damned |
| Tương lai | will/shall²damn | will/shalldamn hoặc wilt/shalt¹damn | will/shalldamn | will/shalldamn | will/shalldamn | will/shalldamn |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | damn | damn hoặc damnest¹ | damn | damn | damn | damn |
| Quá khứ | damned | damned | damned | damned | damned | damned |
| Tương lai | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | damn | — | let’s damn | damn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
damn nội động từ /ˈdæm/
- Nguyền rủa, chửi rủa.
Chia động từ
damn| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to damn | |||||
| Phân từ hiện tại | damning | |||||
| Phân từ quá khứ | damned | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | damn | damn hoặc damnest¹ | damns hoặc damneth¹ | damn | damn | damn |
| Quá khứ | damned | damned hoặc damnedst¹ | damned | damned | damned | damned |
| Tương lai | will/shall²damn | will/shalldamn hoặc wilt/shalt¹damn | will/shalldamn | will/shalldamn | will/shalldamn | will/shalldamn |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | damn | damn hoặc damnest¹ | damn | damn | damn | damn |
| Quá khứ | damned | damned | damned | damned | damned | damned |
| Tương lai | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn | weretodamn hoặc shoulddamn |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | damn | — | let’s damn | damn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “damn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Từ đồng âm tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/æm
- Vần:Tiếng Anh/æm/1 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Damned Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Damned - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
DAMNED | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Damned, Từ Damned Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Damned Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Anh Việt "damned" - Là Gì?
-
'damned' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
Damned: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
-
Damned Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Damned Nghĩa Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Damned Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Damn Nghĩa Là Gì? Sự Khác Biệt Giữa Damn Và Damn It - THE COTH
-
Damned Nghĩa Là Gì - DictABC.COM
-
Damn Là Gì - Nghĩa Của Từ Damn Trong Tiếng Việt