đản Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- đản
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
đản chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đản trong chữ Nôm và cách phát âm đản từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đản nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 22 chữ Nôm cho chữ "đản"亶đản [亶]
Unicode 亶 , tổng nét 13, bộ Đầu 亠(ý nghĩa bộ: Không có ý nghĩa).Phát âm: dan3, dan4 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Thành tín, chân thật, tin đúng◇Thi Kinh 詩經: Đản kì nhiên hồ 亶其然乎 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tin đúng vậy chăng?(Danh) Họ Đản.(Trợ) Cũng như đãn 但.Dịch nghĩa Nôm là: đàn, như "diễn đàn, văn đàn; đăng đàn" (gdhn)但đãn [但]
Unicode 但 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Liên) Nhưng mà, song, những◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải 曉鏡但愁雲鬢改 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.(Liên) Hễ, phàm, nếu◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.(Phó) Chỉ◎Như: bất đãn như thử 不但如此 chẳng những chỉ như thế◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đãn nhất tâm niệm Phật 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.Dịch nghĩa Nôm là:đởn, như "đú đởn" (vhn) đản, như "phật đản; quái đản" (gdhn) giản, như "giản dị, đơn giản" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [但是] đãn thị僤 đản, đàn [僤]
Unicode 僤 , tổng nét 14, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan1 daan6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Thịnh, lớn, nhiều.Một âm là đàn(Động) Hết, làm hết, dốc hết§ Thông đàn 殫.Dịch nghĩa Nôm là: dạn, như "dạn dĩ, dầy dạn" (vhn)掸đạn, đàn [撣]
Unicode 掸 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, shan4, shan3, chan2 (Pinyin); daan6 sin6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 撣.Dịch nghĩa Nôm là:đần, như "đần cho hắn một trận (đánh)" (vhn) đản, như "kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)" (gdhn)撢 [撢]
Unicode 撢 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3 (Pinyin); taam2 taam3 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:đùm, như "đùm bọc; một đùm muối" (vhn) đản, như "kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)" (gdhn)撣 đạn, đàn [掸]
Unicode 撣 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, chan2, shan4 (Pinyin); daan6 sin6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nâng giữ.(Động) Phủi, quét bụi bặm◎Như: đạn y phục 撣衣服 phủi bụi quần áo.Một âm là đàn(Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.Dịch nghĩa Nôm là:đan, như "đan áo, đan lát" (vhn) đản, như "kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)" (gdhn)疍 [疍]
Unicode 疍 , tổng nét 10, bộ Thất 疋( 匹) (ý nghĩa bộ: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: đản, như "kê đản (trứng), hạ đản (đẻ trứng)" (gdhn)疸đản [疸]
Unicode 疸 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: dan3, dan4, da5 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hoàng đản 黃疸 bệnh vàng da.Dịch nghĩa Nôm là:đớn, như "đau đớn; đớn hèn" (vhn) đảm, như "hoàng đảm (bệnh vàng da)" (gdhn) đơn, như "đơn (bệnh da nổi mụn đỏ và ngứa)" (gdhn)瘅 đản, đan [癉]
Unicode 瘅 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: dan4, dan3, dan1 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癉.Dịch nghĩa Nôm là:đản, như "hoàng đản" (gdhn) đẫn, như "đờ đẫn" (gdhn)癉 đản, đan [瘅]
Unicode 癉 , tổng nét 17, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: dan4, dan1, dan3, tan2 (Pinyin); daan1 daan3 taan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Căm ghét◇Thư Kinh 書經: Chương thiện đản ác 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.(Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh◇Thi Kinh 詩經: Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.Một âm là đan(Danh) Hỏa đan 火癉 bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.Dịch nghĩa Nôm là:đản, như "hoàng đản" (gdhn) đẫn, như "đờ đẫn" (gdhn)蛋 đản [蛋]
Unicode 蛋 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan2 daan6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát§ Tục dùng như chữ noãn 卵◎Như: kê đản 雞蛋 trứng gà, xà đản 蛇蛋 trứng rắn, hạ đản 下蛋 đẻ trứng.(Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng◎Như: thạch đản 石蛋 hòn đá, lư phẩn đản 驢糞蛋 cục phân lừa.(Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê◎Như: xuẩn đản 蠢蛋 đồ ngu xuẩn, bổn đản 笨蛋 đồ ngu, hồ đồ đản 糊塗蛋 thứ hồ đồ.(Danh) § Thông đản 蜑.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như "kê đản (trứng), hạ đản (đẻ trứng)" (gdhn)蜑đản [蜑]
Unicode 蜑 , tổng nét 12, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đản 蜑: một dân tộc thiểu số ở phía nam Trung Quốc, ven biển Quảng Đông, Phúc Kiến, quanh năm sống trên thuyền, làm nghề đánh cá, chở thuyền.袒đản [袒]
Unicode 袒 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: tan3, zhan4 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra§ Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vaiLễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là thiên đản 偏袒◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thiên đản hữu kiên 偏袒右肩 (Phân biệt công đức 分別功德) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).(Động) Bênh vực cho người§ Nguyên ở truyện Chu Bột 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: Lã thị hữu đản 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: Lưu thị tả đản 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như "đản (ở trần)" (gdhn)襢đản [襢]
Unicode 襢 , tổng nét 18, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: tan3, zhan4 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ đản 袒.訑di, đản, đà [덙]
Unicode 訑 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: yi2, dan4 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tự đắc.(Động) Bài tiết§ Cũng như di 遺◎Như: di niệu 訑尿 đi tiểu.Một âm là đản(Tính) Ngông láo, xằng bậy§ Thông đản 誕.Lại một âm là đà(Động) Dối lừa, dối trá◇Chiến quốc sách 戰國策: Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.誕đản [诞]
Unicode 誕 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Càn, láo, viển vông, không thật◎Như: quái đản 怪誕 quái dị, không tin được, hoang đản bất kinh 荒誕不經 láo hão không đúng, vô lí, phóng đản 放誕 ngông láo, xằng bậy.(Tính) Cả, lớn◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tán viết: Quang Vũ đản mệnh 贊曰: 光武誕命 (Quang Vũ đế kỉ 光武帝紀) Khen ngợi rằng: Vua Quang Vũ mệnh lớn.(Danh) Lời nói hư vọng, không đúng thật◇Lưu Hướng 劉向: Khẩu duệ giả đa đản nhi quả tín, hậu khủng bất nghiệm dã 口銳者多誕而寡信, 後恐不驗也 (Thuyết uyển 說苑, Tôn hiền 尊賢) Kẻ lanh miệng nói nhiều lời hư vọng ít đáng tin, sợ sau không đúng thật.(Danh) Ngày sinh◎Như: đản nhật 誕日 sinh nhật◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ti đồ quý đản, hà cố phát bi? 司徒貴誕, 何故發悲 (Đệ tứ hồi) (Hôm nay) là sinh nhật của quan tư đồ, vì cớ gì mà lại bi thương như vậy?(Động) Sinh ra◎Như: đản sanh 誕生 sinh ra.(Phó) Rộng, khắp◇Thư Kinh 書經: Đản cáo vạn phương誕告萬方 (Thang cáo 湯誥) Báo cho khắp muôn phương biết.(Trợ) Dùng làm tiếng đệm đầu câu◇Thi Kinh 詩經: Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như "phật đản; quái đản" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [誕生] đản sinh, đản sanh 2. [誑誕] cuống đản 3. [佛誕日] phật đản nhật 4. [聖誕] thánh đản 5. [聖誕節] thánh đản tiết诞đản [誕]
Unicode 诞 , tổng nét 8, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 誕.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như "phật đản; quái đản" (gdhn)鉭[钽]
Unicode 鉭 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: tan3, dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:đản, như "đản (chất Ta)" (gdhn) thản, như "chất tantalum" (gdhn)钽 [鉭]
Unicode 钽 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: tan3, dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:đản, như "đản (chất Ta)" (gdhn) thản, như "chất tantalum" (gdhn)顫 chiến, đản [颤]
Unicode 顫 , tổng nét 22, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: zhan4, chan4, shan1 (Pinyin); zin3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ)◎Như: hàn chiến 寒顫 lạnh run.(Động) Rung động, dao động, rúng động◎Như: chiến động 顫動 rung rinh.§ Ghi chú: Ta quen đọc là đản.Dịch nghĩa Nôm là: chiên, như "chiên động; chiên du (chao đảo)" (gdhn)颤chiến, đản [顫]
Unicode 颤 , tổng nét 19, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: zhan4, chan4, shan1 (Pinyin); zin3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 顫.Dịch nghĩa Nôm là: chiên, như "chiên động; chiên du (chao đảo)" (gdhn)𧩙[䜥]
Unicode 𧩙 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: daan3 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: đản, như "phật đản; quái đản" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đản chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 亶 đản [亶] Unicode 亶 , tổng nét 13, bộ Đầu 亠(ý nghĩa bộ: Không có ý nghĩa).Phát âm: dan3, dan4 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 亶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Thành tín, chân thật, tin đúng◇Thi Kinh 詩經: Đản kì nhiên hồ 亶其然乎 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tin đúng vậy chăng?(Danh) Họ Đản.(Trợ) Cũng như đãn 但.Dịch nghĩa Nôm là: đàn, như diễn đàn, văn đàn; đăng đàn (gdhn)但 đãn [但] Unicode 但 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 但 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Liên) Nhưng mà, song, những◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải 曉鏡但愁雲鬢改 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.(Liên) Hễ, phàm, nếu◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.(Phó) Chỉ◎Như: bất đãn như thử 不但如此 chẳng những chỉ như thế◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đãn nhất tâm niệm Phật 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.Dịch nghĩa Nôm là: đởn, như đú đởn (vhn)đản, như phật đản; quái đản (gdhn)giản, như giản dị, đơn giản (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [但是] đãn thị僤 đản, đàn [僤] Unicode 僤 , tổng nét 14, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan1 daan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 僤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Thịnh, lớn, nhiều.Một âm là đàn(Động) Hết, làm hết, dốc hết§ Thông đàn 殫.Dịch nghĩa Nôm là: dạn, như dạn dĩ, dầy dạn (vhn)掸 đạn, đàn [撣] Unicode 掸 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, shan4, shan3, chan2 (Pinyin); daan6 sin6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 掸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 撣.Dịch nghĩa Nôm là: đần, như đần cho hắn một trận (đánh) (vhn)đản, như kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi) (gdhn)撢 [撢] Unicode 撢 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3 (Pinyin); taam2 taam3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 撢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đùm, như đùm bọc; một đùm muối (vhn)đản, như kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi) (gdhn)撣 đạn, đàn [掸] Unicode 撣 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, chan2, shan4 (Pinyin); daan6 sin6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 撣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nâng giữ.(Động) Phủi, quét bụi bặm◎Như: đạn y phục 撣衣服 phủi bụi quần áo.Một âm là đàn(Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.Dịch nghĩa Nôm là: đan, như đan áo, đan lát (vhn)đản, như kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi) (gdhn)疍 [疍] Unicode 疍 , tổng nét 10, bộ Thất 疋( 匹) (ý nghĩa bộ: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 疍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đản, như kê đản (trứng), hạ đản (đẻ trứng) (gdhn)疸 đản [疸] Unicode 疸 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: dan3, dan4, da5 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 疸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hoàng đản 黃疸 bệnh vàng da.Dịch nghĩa Nôm là: đớn, như đau đớn; đớn hèn (vhn)đảm, như hoàng đảm (bệnh vàng da) (gdhn)đơn, như đơn (bệnh da nổi mụn đỏ và ngứa) (gdhn)瘅 đản, đan [癉] Unicode 瘅 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: dan4, dan3, dan1 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 瘅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癉.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như hoàng đản (gdhn)đẫn, như đờ đẫn (gdhn)癉 đản, đan [瘅] Unicode 癉 , tổng nét 17, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: dan4, dan1, dan3, tan2 (Pinyin); daan1 daan3 taan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 癉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Căm ghét◇Thư Kinh 書經: Chương thiện đản ác 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.(Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh◇Thi Kinh 詩經: Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.Một âm là đan(Danh) Hỏa đan 火癉 bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như hoàng đản (gdhn)đẫn, như đờ đẫn (gdhn)蛋 đản [蛋] Unicode 蛋 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan2 daan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 蛋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát§ Tục dùng như chữ noãn 卵◎Như: kê đản 雞蛋 trứng gà, xà đản 蛇蛋 trứng rắn, hạ đản 下蛋 đẻ trứng.(Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng◎Như: thạch đản 石蛋 hòn đá, lư phẩn đản 驢糞蛋 cục phân lừa.(Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê◎Như: xuẩn đản 蠢蛋 đồ ngu xuẩn, bổn đản 笨蛋 đồ ngu, hồ đồ đản 糊塗蛋 thứ hồ đồ.(Danh) § Thông đản 蜑.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như kê đản (trứng), hạ đản (đẻ trứng) (gdhn)蜑 đản [蜑] Unicode 蜑 , tổng nét 12, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 蜑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đản 蜑: một dân tộc thiểu số ở phía nam Trung Quốc, ven biển Quảng Đông, Phúc Kiến, quanh năm sống trên thuyền, làm nghề đánh cá, chở thuyền.袒 đản [袒] Unicode 袒 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: tan3, zhan4 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 袒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra§ Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vaiLễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là thiên đản 偏袒◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thiên đản hữu kiên 偏袒右肩 (Phân biệt công đức 分別功德) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).(Động) Bênh vực cho người§ Nguyên ở truyện Chu Bột 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: Lã thị hữu đản 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: Lưu thị tả đản 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như đản (ở trần) (gdhn)襢 đản [襢] Unicode 襢 , tổng nét 18, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: tan3, zhan4 (Pinyin); taan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 襢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ đản 袒.訑 di, đản, đà [덙] Unicode 訑 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: yi2, dan4 (Pinyin); ji4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 訑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tự đắc.(Động) Bài tiết§ Cũng như di 遺◎Như: di niệu 訑尿 đi tiểu.Một âm là đản(Tính) Ngông láo, xằng bậy§ Thông đản 誕.Lại một âm là đà(Động) Dối lừa, dối trá◇Chiến quốc sách 戰國策: Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.誕 đản [诞] Unicode 誕 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 誕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Càn, láo, viển vông, không thật◎Như: quái đản 怪誕 quái dị, không tin được, hoang đản bất kinh 荒誕不經 láo hão không đúng, vô lí, phóng đản 放誕 ngông láo, xằng bậy.(Tính) Cả, lớn◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tán viết: Quang Vũ đản mệnh 贊曰: 光武誕命 (Quang Vũ đế kỉ 光武帝紀) Khen ngợi rằng: Vua Quang Vũ mệnh lớn.(Danh) Lời nói hư vọng, không đúng thật◇Lưu Hướng 劉向: Khẩu duệ giả đa đản nhi quả tín, hậu khủng bất nghiệm dã 口銳者多誕而寡信, 後恐不驗也 (Thuyết uyển 說苑, Tôn hiền 尊賢) Kẻ lanh miệng nói nhiều lời hư vọng ít đáng tin, sợ sau không đúng thật.(Danh) Ngày sinh◎Như: đản nhật 誕日 sinh nhật◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ti đồ quý đản, hà cố phát bi? 司徒貴誕, 何故發悲 (Đệ tứ hồi) (Hôm nay) là sinh nhật của quan tư đồ, vì cớ gì mà lại bi thương như vậy?(Động) Sinh ra◎Như: đản sanh 誕生 sinh ra.(Phó) Rộng, khắp◇Thư Kinh 書經: Đản cáo vạn phương誕告萬方 (Thang cáo 湯誥) Báo cho khắp muôn phương biết.(Trợ) Dùng làm tiếng đệm đầu câu◇Thi Kinh 詩經: Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như phật đản; quái đản (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [誕生] đản sinh, đản sanh 2. [誑誕] cuống đản 3. [佛誕日] phật đản nhật 4. [聖誕] thánh đản 5. [聖誕節] thánh đản tiết诞 đản [誕] Unicode 诞 , tổng nét 8, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 诞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 誕.Dịch nghĩa Nôm là: đản, như phật đản; quái đản (gdhn)鉭 [钽] Unicode 鉭 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: tan3, dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 鉭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đản, như đản (chất Ta) (gdhn)thản, như chất tantalum (gdhn)钽 [鉭] Unicode 钽 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: tan3, dan4 (Pinyin); daan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 钽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đản, như đản (chất Ta) (gdhn)thản, như chất tantalum (gdhn)顫 chiến, đản [颤] Unicode 顫 , tổng nét 22, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: zhan4, chan4, shan1 (Pinyin); zin3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 顫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ)◎Như: hàn chiến 寒顫 lạnh run.(Động) Rung động, dao động, rúng động◎Như: chiến động 顫動 rung rinh.§ Ghi chú: Ta quen đọc là đản.Dịch nghĩa Nôm là: chiên, như chiên động; chiên du (chao đảo) (gdhn)颤 chiến, đản [顫] Unicode 颤 , tổng nét 19, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: zhan4, chan4, shan1 (Pinyin); zin3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 颤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 顫.Dịch nghĩa Nôm là: chiên, như chiên động; chiên du (chao đảo) (gdhn)𧩙 [䜥] Unicode 𧩙 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: daan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 𧩙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đản, như phật đản; quái đản (gdhn)Từ điển Hán Việt
- nội huynh đệ từ Hán Việt là gì?
- cử nhất phản tam từ Hán Việt là gì?
- xâm lăng từ Hán Việt là gì?
- chủ tể từ Hán Việt là gì?
- bạo tử từ Hán Việt là gì?
- biểu biểu từ Hán Việt là gì?
- cảm ngộ từ Hán Việt là gì?
- bổn lĩnh từ Hán Việt là gì?
- cẩu ngôn từ Hán Việt là gì?
- chánh đương, chánh đáng từ Hán Việt là gì?
- thế tử từ Hán Việt là gì?
- trì ngư chi ương từ Hán Việt là gì?
- chúc mục từ Hán Việt là gì?
- nhất lưu từ Hán Việt là gì?
- tam lược từ Hán Việt là gì?
- bạch câu quá khích từ Hán Việt là gì?
- an thần từ Hán Việt là gì?
- cự tác từ Hán Việt là gì?
- hàn gia từ Hán Việt là gì?
- phản kháng từ Hán Việt là gì?
- cao đàm từ Hán Việt là gì?
- chánh khí từ Hán Việt là gì?
- bích báo từ Hán Việt là gì?
- cự thương từ Hán Việt là gì?
- chuyển đạt từ Hán Việt là gì?
- ấu học từ Hán Việt là gì?
- loạn phát từ Hán Việt là gì?
- chủng thực từ Hán Việt là gì?
- hiển thị từ Hán Việt là gì?
- toàn thân từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ đan Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐAN,ĐƠN 丹 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
-
đan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan
-
Từ điển Tiếng Việt "đan" - Là Gì?
-
Đan Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Đan (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Hân Yên Đan - Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan Anh - Đan Anh Nghĩa Là Gì?
-
đán đán Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Bàn Về Chữ KHỞI Năm Nhâm Dần 2022! - Trường Đại Học Ngoại Ngữ