Đan (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Đan (họ) họ (單/单)
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Đan hay Đơn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam.
| Đan - Thiện | |
|---|---|
| Tiếng Việt | |
| Chữ Quốc ngữ | Đan - Thiện |
| Tiếng Trung | |
| Chữ Hán | 單 |
| Trung Quốc đại lụcbính âm | Shàn (không phiên âm thành Dān) |
Chữ Hán 單 cũng có một âm khác là Thiện (bính âm: Shàn), là một họ của người Trung Quốc. Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 182.
Người Trung Quốc họ Thiện nổi tiếng
sửa- Thiện Hùng Tín, thường được đọc là Đơn Hùng Tín hay Đan Hùng Tín, danh tướng thời đầu nhà Đường
- Thiện Trọng Giai, quan chức chính quyền Đặc khu hành chính Hồng Kông
Người Việt Nam họ Đan nổi tiếng
sửa- Đan Đức Hạnh hay soạn giả Nguyên Thảo, một soạn giả cải lương.
Tham khảo
sửaBài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Chữ đan Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐAN,ĐƠN 丹 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
-
đan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan
-
Từ điển Tiếng Việt "đan" - Là Gì?
-
Đan Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Tên Hân Yên Đan - Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan Anh - Đan Anh Nghĩa Là Gì?
-
đản Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
đán đán Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Bàn Về Chữ KHỞI Năm Nhâm Dần 2022! - Trường Đại Học Ngoại Ngữ