Dân Dã - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ zaʔa˧˥ | jəŋ˧˥ jaː˧˩˨ | jəŋ˧˧ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ɟa̰ː˩˧ | ɟən˧˥ ɟaː˧˩ | ɟən˧˥˧ ɟa̰ː˨˨ |
Danh từ
[sửa]dân dã
- Dân quê.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dân dã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Tính Dân Dã Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dân Dã - Từ điển Việt
-
Dân GIÃ Hay Dân DÃ? Theo Bạn Đâu Mới Là Từ Đúng Chính Tả?
-
Dân Dã Hay Dân Giã Là đúng? Cần Hiểu Chính Xác Tiếng Việt
-
Dân Dã Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hương Vị Món ăn Dân Dã Xứ Nghệ - Báo Lao động
-
[PDF] Góp Bàn Về Mấy Khái Niệm Dân Tộc, Dân Dã, Dân Gian Trong Văn Hóa ...
-
Nét đặc Trưng Trong Văn Hóa ẩm Thực Việt Nam
-
Văn Học Dân Gian Là Gì - Colearn