Nghĩa Của Từ Dân Dã - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Từ cũ, Ít dùng) người dân thôn quê (nói khái quát)
    "Bẩm rằng: Dân dã chúng tôi, Tấm lòng xin ngỏ, chút lời xin thưa." (NĐM)

    Tính từ

    có tính chất mộc mạc, chất phác của người dân quê, của nơi thôn dã
    món ăn dân dã Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A2n_d%C3%A3 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Tính Dân Dã Là Gì