Dân Số: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: dân số
Lĩnh vực kiến thức liên quan đến chăm sóc và văn hóa của người dân; xã hội học theo nghĩa rộng nhất của nó.Read more
Definition, Meaning: population
Population refers to the total number of individuals living in a specific area, community, or species. It is a key demographic indicator used to study patterns of growth, distribution, and change. Population size is influenced by factors such as birth rates, ... Read more
Pronunciation: dân số
dân sốPronunciation: population
population |pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images dân số
Translation into other languages
- enEnglish population
- esSpanish población
- frFrench population
- hiHindi जनसंख्या
- itItalian popolazione
- kmKhmer ចំនួនប្រជាជន
- loLao ປະຊາກອນ
- msMalay penduduk
- ptPortuguese população
- thThai ประชากร
Phrase analysis: dân số
- dân – leads
- quan hệ giữa các dân tộc - inter-ethnic relations
- dinh dưỡng dân số - population nutrition
- số – book
- Bởi vì họ có một số đặc điểm - Because they have certain traits
- Đưa ra một cuộc quay số trong bản xem trước - Offer a dial in preview
- số tiền đặt trước - preset amount
Synonyms: dân số
Synonyms: population
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed trọng tài- 1dustless
- 2referee
- 3blowdowns
- 4scavenges
- 5storeroom
Examples: dân số | |
---|---|
76% cư dân ăn một số loại trái cây và rau quả mỗi ngày, thấp hơn mức trung bình của thành phố là 87%. | Seventy-six percent of residents eat some fruits and vegetables every day, which is lower than the city's average of 87%. |
Về điểm cuối cùng, cần phải nói thêm rằng hệ thống cơ sở vật chất hiện tại đã được các chính trị gia Flemish dàn xếp vào năm 1963. | Regarding the last point, it is relevant to add that the current system of facilities was settled by the Flemish politicians in 1963. |
Tại cuộc điều tra dân số năm 2016, có 8.014 cư dân ở Erskineville. 59,1% người được sinh ra ở Úc. | At the 2016 census, there were 8,014 residents in Erskineville. 59.1% of people were born in Australia. |
Ngày 3 tháng 7 năm 2014, Chủ tịch RARRWA, thay mặt cho cư dân của khu ẩn cư Aravali, viết thư cho Sushil Ansal, Chủ tịch, Ansal API, ghi lại mối quan tâm của các chủ sở hữu khu nghỉ dưỡng Aravali. | 3 July 2014 President, RARRWA, on behalf of the residents of Aravali retreat, writes to Sushil Ansal, Chairman, Ansal API, documenting the concern of Aravali retreat owners. |
Phương pháp điều trị tẩy giun ở trẻ bị nhiễm bệnh có thể có một số lợi ích về mặt dinh dưỡng, vì giun thường là nguyên nhân dẫn đến suy dinh dưỡng. | Deworming treatments in infected children may have some nutritional benefit, as worms are often partially responsible for malnutrition. |
Mặc dù vậy, vào ngày 4 tháng 12 năm 1938 đã có các cuộc bầu cử ở Reichsgau Sudetenland, trong đó 97,32% dân số trưởng thành đã bỏ phiếu cho NSDAP. | Despite this, on 4 December 1938 there were elections in Reichsgau Sudetenland, in which 97.32% of the adult population voted for NSDAP. |
Đây cũng là quốc gia lớn thứ ba theo diện tích và dân số. | It is also the third biggest country according to its area and population. |
Các quốc gia không cần phải dựa trên dân tộc; một số ít là hoàn toàn | Nations need not be ethnically based; few are entirely. |
Dân số của Chicago lớn hơn rất nhiều so với Boston. | Chicago's population is a lot bigger than that of Boston. |
Tom đã cố gắng cạy cửa sổ bằng tuốc nơ vít. | Tom tried to pry open the window with a screwdriver. |
Một hình mẫu kỳ lạ dường như có liên quan đến các hành vi thời tiết bất thường xung quanh các địa điểm, theo một số chuyên gia. | A bizarre pattern which seems to be linked to abnormal weather behaviors surrounding the sites, according to some experts. |
Bên cạnh việc giết người, một bản ghi chép trông có vẻ đáng sợ. | Besides murder one looks kind of crappy on a transcript. |
Bạn sử dụng mủ lỏng trên vé số. | You use liquid latex on lottery tickets. |
Vâng, anh ấy đang giao một gói hàng ở sở thú, nghĩ rằng một trong những con gấu Bắc Cực đang quan tâm đến anh ấy. | Yeah, he was delivering a package out at the zoo, thought one ofthe polar bears was big-timing him. |
Bạn biết Tom không sợ làm điều đó, phải không? | You know Tom is not afraid to do that, don't you? |
Nhưng Daphni không thể điều chỉnh tâm hồn mình với niềm vui kể từ khi nhìn thấy Chloe đang tắm. Anh cảm thấy một cơn đau gặm nhấm trong tim như thể một số nọc độc đang bí mật làm việc ở đó. | But Daphnis was unable to tune his soul to joy since he had seen Chloe bathing. He felt a gnawing pain at his heart as if some venom were secretly at work there. |
Đây rõ ràng là những con số tương đương. | These are obviously equivalent numbers. |
Trong chế độ của Slobodan Milosevic, những người hưu trí không nhận được séc thường xuyên và nhà nước nợ họ một số tiền lớn. | During the regime of Slobodan Milosevic, pensioners did not receive their cheques regularly and the state owed them large sums. |
Tôi nghĩ Alfred có thể xoay sở mà không cần anh giúp đỡ trong tương lai, James. | Well, I think Alfred can manage without your help in future, James. |
Và một số chip casino miễn phí. | And some complimentary casino chips. |
Greg, tôi không sợ thay đổi. | Greg, I am not afraid of change. |
Hầu hết nó biến đổi thành canxi, nhưng 11% trong số đó phân hủy theo một cách khác, thành argon. | Most of it changes into calcium, but 11 percent of it decays in a different way, to argon. |
Có cơ sở nào để tin rằng họ sẽ làm được không? | Is there any basis for believing that they will? |
Tất cả đàn ông đều có một số tài năng thiên bẩm, nhưng câu hỏi đặt ra là liệu họ có thể sử dụng nó hay không. | All men have some natural talent, but the question is whether they can use it or not. |
JoJo đã xóa tất cả các sơ đồ. | JoJo deleted all the schematics. |
Chúng ta có thể so sánh. | We can make a comparison. |
Công ty chúng tôi hỗ trợ một số sự kiện văn hóa. | Our company supports several cultural events. |
Tôi sợ rằng chúng tôi sẽ không thể giúp bạn vào ngày mai. | I'm afraid that we won't be able to help you tomorrow. |
Anh ấy đang nhìn ra cửa sổ. | He was looking out the window. |
Người Algeria không sợ "con rồng Trung Quốc". | Algerians aren't afraid of the "Chinese dragon." |
Từ khóa » Dân Số Eng
-
Dân Số In English - Glosbe Dictionary
-
DÂN SỐ - Translation In English
-
DÂN SỐ In English Translation - Tr-ex
-
TỔNG DÂN SỐ In English Translation - Tr-ex
-
Dân Số In English
-
Tra Từ Dân Số - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Dân Số - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Meaning Of 'dân Số' In Vietnamese - English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Dân Số (Population) Và Nhân Khẩu Học ...
-
Results For Tổng điều Tra Dân Số Translation From Vietnamese To English
-
Dân Số In English. Dân Số Meaning And Vietnamese To English ...
-
Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số In English, Vietnamese English Dictionary - VocApp
-
Mật độ Dân Số Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky