Dân Số Kyrgyzstan Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Kyrgyzstan (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Kyrgyzstan dự kiến sẽ tăng 104.259 người và đạt 6.891.694 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 114.170 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -9.911 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Kyrgyzstan để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Kyrgyzstan vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 413 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 100 người chết trung bình mỗi ngày
  • -27 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Kyrgyzstan sẽ tăng trung bình 286 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Kyrgyzstan 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Kyrgyzstan ước tính là 6.787.518 người, tăng 104.724 người so với dân số 6.683.177 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 114.351 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -9.627 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,979 (979 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Kyrgyzstan trong năm 2023:

  • 152.434 trẻ được sinh ra
  • 38.083 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 114.351 người
  • Di cư: -9.627 người
  • 3.357.746 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 3.429.772 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Kyrgyzstan 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Kyrgyzstan 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Kyrgyzstan 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 6524195 1.69 108345 -4000 26.0 3.00 34 35.6 2322557 0.08 7794798739 111
2019 6415850 1.77 111820 -4000 25.3 3.24 33 35.5 2275452 0.08 7713468100 112
2018 6304030 1.85 114297 -4000 25.3 3.24 33 35.4 2229369 0.08 7631091040 112
2017 6189733 1.90 115403 -4000 25.3 3.24 32 35.3 2184417 0.08 7547858925 112
2016 6074330 1.93 115209 -4000 25.3 3.24 32 35.2 2140739 0.08 7464022049 112
2015 5959121 1.91 107366 -18671 25.1 3.30 31 35.2 2098492 0.08 7379797139 112
2010 5422293 1.33 69389 -15321 24.0 2.78 28 35.3 1914419 0.08 6956823603 112
2005 5075347 0.62 30927 -34582 23.8 2.50 26 35.3 1791108 0.08 6541907027 113
2000 4920712 1.51 70923-5454 22.5 2.96 26 35.3 1736915 0.08 6143493823 112
1995 4566096 0.87 38642 -55250 21.6 3.64 24 36.3 1659749 0.08 5744212979 113
1990 4372885 1.83 75963 -25377 21.8 4.06 23 37.8 1651958 0.08 5327231061 110
1985 3993071 2.03 76420 -10832 21.7 4.20 21 38.4 1532417 0.08 4870921740 111
1980 3610970 1.87 63978 -9168 20.9 4.59 19 38.6 1394808 0.08 4458003514 110
1975 3291078 2.08 64245 -2413 19.6 5.12 17 38.2 1256740 0.08 4079480606 109
1970 2969851 2.94 80080 20837 19.4 5.21 15 37.5 1112679 0.08 3700437046 107
1965 2569452 3.44 79872 20621 21.6 5.55 13 35.9 921183 0.08 3339583597 115
1960 2170094 2.65 53206 5641 24.0 5.20 11 34.2 741749 0.07 3034949748 114
1955 1904062 1.82 32812 3505 25.3 4.36 10 30.6 582387 0.07 2773019936 115

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Diện Tích Kyrgyzstan